YGO Mod (20517634)
Main: 44 Extra: 15
Battlewasp - Arbalest the Rapidfire
Bắp cày chiến - Liên thanh Arbalest
ATK:
1800
DEF:
800
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này được Triệu hồi Thường: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng Cấp 3 hoặc thấp hơn trong Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt quái thú đó ở Tư thế Phòng thủ. Nếu lá bài này của chủ sở hữu bị lá bài của đối thủ phá hủy: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Battlewasp" từ tay hoặc Deck của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Battlewasp - Arbalest the Rapidfire" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card is Normal Summoned: You can target 1 Level 3 or lower Insect monster in your GY; Special Summon that monster in Defense Position. If this card in its owner's possession is destroyed by an opponent's card: You can Special Summon 1 "Battlewasp" monster from your hand or Deck. You can only use this effect of "Battlewasp - Arbalest the Rapidfire" once per turn.
Battlewasp - Pin the Bullseye
Bắp cày chiến - Hồng tâm Pin
ATK:
200
DEF:
300
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn điều khiển quái thú Côn trùng: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể gây 200 sát thương cho đối thủ cho mỗi "Battlewasp - Pin the Bullseye" mà bạn điều khiển. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Battlewasp - Pin the Bullseye" một lần trong mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control an Insect monster: You can Special Summon this card from your hand. During your Main Phase: You can inflict 200 damage to your opponent for each "Battlewasp - Pin the Bullseye" you control. You can only use each effect of "Battlewasp - Pin the Bullseye" once per turn.
Battlewasp - Rapier the Onslaught
ATK:
1900
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn không điều khiển quái thú ngửa mặt, hoặc quái thú ngửa mặt duy nhất bạn điều khiển là quái thú Côn trùng: Bạn có thể gửi xuống Mộ 1 quái thú Côn trùng khác; đặt 1 "Battlewasp Wind" từ Deck của bạn, ngửa mặt trong Vùng Phép & Bẫy của bạn, sau đó Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay bạn, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt từ Deck Thêm trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú Côn trùng. Bạn có thể loại bỏ lá bài này từ Mộ của bạn; giảm Cấp độ của 1 quái thú Côn trùng mà bạn điều khiển đi 1. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Battlewasp - Rapier the Onslaught" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control no face-up monsters, or the only face-up monsters you control are Insect monsters: You can discard 1 other Insect monster; place 1 "Battlewasp Wind" from your Deck, face-up in your Spell & Trap Zone, then Special Summon this card from your hand, also you cannot Special Summon from the Extra Deck for the rest of this turn, except Insect monsters. You can banish this card from your GY; reduce the Level of 1 Insect monster you control by 1. You can only use each effect of "Battlewasp - Rapier the Onslaught" once per turn.
Battlewasp - Twinbow the Attacker
Bắp cày chiến - Công binh Twinbow
ATK:
1000
DEF:
500
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú từ Extra Deck trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú Côn trùng. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Battlewasp - Twinbow the Attacker" một lần mỗi lượt. Lá bài này có thể thực hiện tấn công thứ hai trong mỗi Battle Phase.
Hiệu ứng gốc (EN):
During your Main Phase: You can Special Summon this card from your hand, also you cannot Special Summon monsters from the Extra Deck for the rest of this turn, except Insect monsters. You can only use this effect of "Battlewasp - Twinbow the Attacker" once per turn. This card can make a second attack during each Battle Phase.
Inzektor Centipede
Người côn chùng rết
ATK:
1600
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Nếu một (các) Lá bài Trang bị được gửi đến Mộ của bạn khi được trang bị lá bài này (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể thêm 1 "Inzektor" từ Deck của mình lên tay của bạn. Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, Cấp độ của quái thú đó sẽ tăng lên 3.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. If an Equip Card(s) is sent to your Graveyard while equipped to this card (except during the Damage Step): You can add 1 "Inzektor" card from your Deck to your hand. While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 3.
Inzektor Dragonfly
Người côn chùng chuồn chuồn
ATK:
1000
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Nếu một (các) Lá bài Trang bị được gửi đến Mộ của bạn khi được trang bị cho lá bài này (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Inzektor" từ Deck của mình, ngoại trừ "Inzektor Dragonfly". Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, Cấp độ của quái thú đó sẽ tăng lên 3.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. If an Equip Card(s) is sent to your Graveyard while equipped to this card (except during the Damage Step): You can Special Summon 1 "Inzektor" monster from your Deck, except "Inzektor Dragonfly". While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 3.
Inzektor Giga-Mantis
Người côn chùng siêu bọ ngựa
ATK:
2400
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Inzektor" ngửa mà bạn điều khiển; trang bị lá bài này từ tay của bạn đến mục tiêu đó. Khi lá bài này được trang bị cho quái thú, ATK ban đầu của quái thú đó sẽ trở thành 2400. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ khi được trang bị cho quái thú: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Inzektor" trong Mộ của mình ngoại trừ "Inzektor Giga-Mantis"; Triệu hồi Đặc biệt mục tiêu đó. Hiệu ứng này của "Inzektor Giga-Mantis" chỉ có thể được sử dụng một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can target 1 face-up "Inzektor" monster you control; equip this card from your hand to that target. While this card is equipped to a monster, that monster's original ATK becomes 2400. If this card is sent to the Graveyard while equipped to a monster: You can target 1 "Inzektor" monster in your Graveyard except "Inzektor Giga-Mantis"; Special Summon that target. This effect of "Inzektor Giga-Mantis" can only be used once per turn.
Inzektor Giga-Weevil
Người côn chùng siêu mọt ngũ cốc
ATK:
0
DEF:
2600
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Inzektor" ngửa mà bạn điều khiển; trang bị lá bài này từ tay của bạn đến mục tiêu đó. Khi lá bài này được trang bị cho quái thú, DEF ban đầu của quái thú đó sẽ trở thành 2600. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ khi được trang bị cho quái thú: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Inzektor" trong Mộ của mình; Triệu hồi Đặc biệt mục tiêu đó. Hiệu ứng này của "Inzektor Giga-Weevil" chỉ có thể được sử dụng một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can target 1 face-up "Inzektor" monster you control; equip this card from your hand to that target. While this card is equipped to a monster, that monster's original DEF becomes 2600. If this card is sent to the Graveyard while equipped to a monster: You can target 1 "Inzektor" monster in your Graveyard; Special Summon that target. This effect of "Inzektor Giga-Weevil" can only be used once per turn.
Inzektor Hornet
Người côn chùng ong bắp cày
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, thì Cấp của quái thú đó sẽ tăng lên 3, đồng thời nó cũng nhận được ATK và DEF bằng với ATK và DEF của lá bài này. Trong khi lá bài này được trang bị cho quái thú: Bạn có thể gửi Lá bài trang bị này đến Mộ để chọn vào 1 lá bài trên sân; phá huỷ mục tiêu đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 3, also it gains ATK and DEF equal to this card's ATK and DEF. While this card is equipped to a monster: You can send this Equip Card to the Graveyard to target 1 card on the field; destroy that target.
Inzektor Ladybug
Người côn chùng bọ rùa
ATK:
500
DEF:
100
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, thì Cấp của quái thú đó sẽ tăng lên 2, đồng thời nó cũng nhận được ATK và DEF bằng với ATK và DEF của lá bài này. Khi lá bài này được trang bị cho quái thú: Bạn có thể gửi Lá bài trang bị này đến Mộ để chọn mục tiêu vào 1 quái thú ngửa mà bạn điều khiển; tăng Cấp của mục tiêu đó lên đến 2.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 2, also it gains ATK and DEF equal to this card's ATK and DEF. While this card is equipped to a monster: You can send this Equip Card to the Graveyard to target 1 face-up monster you control; increase that target's Level by up to 2.
Maxx "C"
“G” sinh sản
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Trong lượt của một trong hai người chơi: Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của mình đến Mộ; lượt này, mỗi khi đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt một (các) quái thú, ngay lập tức rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Maxx "C"" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During either player's turn: You can send this card from your hand to the Graveyard; this turn, each time your opponent Special Summons a monster(s), immediately draw 1 card. You can only use 1 "Maxx "C"" per turn.
Ash Blossom & Joyous Spring
Tro hoa xuân hạnh phúc
ATK:
0
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Khi một lá bài hoặc hiệu ứng được kích hoạt bao gồm bất kỳ hiệu ứng nào trong số này (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể bỏ lá bài này xuống Mộ; vô hiệu hoá hiệu ứng đó.
● Thêm một lá bài từ Deck lên tay.
● Triệu hồi Đặc biệt từ Deck.
● Gửi lá bài từ Deck đến Mộ.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ash Blossom & Joyous Spring" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When a card or effect is activated that includes any of these effects (Quick Effect): You can discard this card; negate that effect. ● Add a card from the Deck to the hand. ● Special Summon from the Deck. ● Send a card from the Deck to the GY. You can only use this effect of "Ash Blossom & Joyous Spring" once per turn.
Battlewasp - Sting the Poison
Bắp cày chiến - Độc tố Sting
ATK:
400
DEF:
800
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể thêm 1 "Battlewasp" từ Deck của bạn lên tay của bạn, ngoại trừ "Battlewasp - Sting the Poison". (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể Hiến tế 1 quái thú Côn trùng khác, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Hiệu ứng mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của nó cho đến khi kết thúc lượt này. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Battlewasp - Sting the Poison" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is Normal or Special Summoned: You can add 1 "Battlewasp" monster from your Deck to your hand, except "Battlewasp - Sting the Poison". (Quick Effect): You can Tribute 1 other Insect monster, then target 1 Effect Monster your opponent controls; negate its effects until the end of this turn. You can only use each effect of "Battlewasp - Sting the Poison" once per turn.
Armed Rebeellion
Hiệu ứng (VN):
Triệu hồi đặc biệt 1 quái thú Insect với ATK 1000 hoặc ít hơn từ tay hoặc Deck của bạn, sau đó nếu bạn Triệu hồi đặc biệt từ Deck, gửi 1 quái thú bạn điều khiển vào Mộ, bạn cũng không thể Triệu hồi đặc biệt trong phần còn lại của lượt này sau khi lá bài này được thực thi, ngoại trừ quái thú Insect. Nếu một quái thú Insect Synchro ngửa mặt mà bạn điều khiển bị phá huỷ bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài, trong khi lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể loại bỏ lá bài này; thêm 1 "Summoning Swarm" từ Deck của bạn lên tay bạn. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Armed Rebeellion" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Special Summon 1 Insect monster with 1000 or less ATK from your hand or Deck, then if you Special Summoned from the Deck, send 1 monster you control to the GY, also you cannot Special Summon for the rest of this turn after this card resolves, except Insect monsters. If a face-up Insect Synchro Monster(s) you control is destroyed by battle or card effect, while this card is in your GY: You can banish this card; add 1 "Summoning Swarm" from your Deck to your hand. You can only activate 1 "Armed Rebeellion" per turn.
Battlewasp Wind
Hiệu ứng (VN):
Hai lần mỗi lượt, nếu quái thú "Battlewasp" được Triệu hồi Thông thường hoặc Đặc biệt lên sân của bạn (trừ khi trong Damage Step): Bạn có thể chọn mục tiêu 1 trong số chúng; thêm 1 quái thú "Battlewasp" có ATK thấp hơn quái thú đó từ Deck của bạn lên tay bạn. Một lần mỗi lượt: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng mà bạn điều khiển bằng Cấp độ; lượt này, bạn có thể coi nó như một Tuner nếu được sử dụng làm Nguyên liệu Synchro. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Battlewasp Wind" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Twice per turn, if a "Battlewasp" monster(s) is Normal or Special Summoned to your field (except during the Damage Step): You can target 1 of them; add 1 "Battlewasp" monster with less ATK than that monster from your Deck to your hand. Once per turn: You can target 1 Insect monster you control with a Level; this turn, you can treat it as a Tuner if used as Synchro Material. You can only activate 1 "Battlewasp Wind" per turn.
Called by the Grave
Ngôi mộ gọi tên
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú trong Mộ của đối thủ; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, cho đến cuối lượt tiếp theo, các hiệu ứng của nó bị vô hiệu hóa, cũng như các hiệu ứng được kích hoạt và hiệu ứng trên sân của các quái thú có cùng tên gốc với quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 monster in your opponent's GY; banish it, and if you do, until the end of the next turn, its effects are negated, as well as the activated effects and effects on the field of monsters with the same original name.
Crossout Designator
Kẻ chỉ điểm gạt bỏ
Hiệu ứng (VN):
Tuyên bố tên của 1 lá bài; loại bỏ 1 trong số các lá bài đã tuyên bố đó khỏi Deck Chính của bạn, và nếu bạn làm điều đó, sẽ vô hiệu hoá các hiệu ứng của nó, cũng như các hiệu ứng và hiệu ứng đã kích hoạt trên sân của các lá bài có cùng tên gốc, cho đến khi kết thúc lượt này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Crossout Designator" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Declare 1 card name; banish 1 of that declared card from your Main Deck, and if you do, negate its effects, as well as the activated effects and effects on the field of cards with the same original name, until the end of this turn. You can only activate 1 "Crossout Designator" per turn.
Insect Imitation
Trứng bọ nở
Hiệu ứng (VN):
Hiến tế 1 quái thú. Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Loại côn trùng từ Deck của bạn có Cấp độ cao hơn 1 quái thú thuộc Loại côn trùng.
Hiệu ứng gốc (EN):
Tribute 1 monster. Special Summon 1 Insect-Type monster from your Deck whose Level is 1 higher than the Tributed monster's.
Inzektor Sword - Zektkaliber
Kiếm của người côn chùng - Zektkaliber
Hiệu ứng (VN):
Chỉ trang bị cho một quái thú "Inzektor" Nó nhận được 800 ATK và DEF. Khi lá bài ngửa này trên sân được gửi đến Mộ: Chọn mục tiêu 1 "Inzektor" trong Mộ của bạn; thêm mục tiêu đó lên tay của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
Equip only to an "Inzektor" monster. It gains 800 ATK and DEF. When this face-up card on the field is sent to the Graveyard: Target 1 "Inzektor" monster in your Graveyard; add that target to your hand.
Zektrike Kou-ou
Đòn côn chùng - Công Hoàng
Hiệu ứng (VN):
(Lá bài này luôn được coi là lá bài "Inzektor" .)
Gửi 1 lá bài "Inzektor" khác từ tay hoặc ngửa trên sân của bạn tới Mộ, sau đó kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Chọn 1 quái thú "Inzektor" từ Deck của bạn và Triệu hồi Đặc biệt nó hoặc trang bị cho 1 quái thú "Inzektor" mà bạn điều khiển.
● Trang bị 1 "Inzektor" Trang bị Phép từ Deck của bạn cho 1 quái thú "Inzektor" mà bạn điều khiển.
Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Zektrike Kou-ou" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
(This card is always treated as an "Inzektor" card.) Send 1 other "Inzektor" card from your hand or face-up field to the GY, then activate 1 of these effects; ● Choose 1 "Inzektor" monster from your Deck and either Special Summon it, or equip it to 1 "Inzektor" monster you control. ● Equip 1 "Inzektor" Equip Spell from your Deck to 1 "Inzektor" monster you control. You can only activate 1 "Zektrike Kou-ou" per turn.
Infinite Impermanence
Vô thường vĩnh viễn
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của nó (cho đến hết lượt này), sau đó, nếu lá bài này được Úp trước khi kích hoạt và đang ở trên sân đang được thực thi, trong phần còn lại của lượt này, tất cả các hiệu ứng Phép / Bẫy khác trong cột này sẽ bị vô hiệu hoá. Nếu bạn không có điều khiển lá bài nào, bạn có thể kích hoạt lá bài này từ tay của mình.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 face-up monster your opponent controls; negate its effects (until the end of this turn), then, if this card was Set before activation and is on the field at resolution, for the rest of this turn all other Spell/Trap effects in this column are negated. If you control no cards, you can activate this card from your hand.
Ragnaraika Wisteria of Woe
Hiệu ứng (VN):
Triệu hồi đặc biệt lá bài này như một quái thú Thường (Plant/DARK/Cấp độ 4/ATK 1600/DEF 0) (lá bài này vẫn là một Trap), sau đó nếu bạn điều khiển một quái thú Link "Ragnaraika" , bạn có thể loại bỏ tối đa 2 lá bài từ Mộ của đối thủ. Trong End Phase, nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể xáo trộn 2 quái thú Insect, Plant và/hoặc Reptile từ Mộ của bạn và/hoặc loại bỏ vào Deck, và nếu bạn làm điều đó, Úp lá bài này. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ragnaraika Wisteria of Woe" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Special Summon this card as a Normal Monster (Plant/DARK/Level 4/ATK 1600/DEF 0) (this card is also still a Trap), then if you control a "Ragnaraika" Link Monster, you can banish up to 2 cards from your opponent's GY. During the End Phase, if this card is in your GY: You can shuffle 2 Insect, Plant, and/or Reptile monsters from your GY and/or banishment into the Deck, and if you do, Set this card. You can only use this effect of "Ragnaraika Wisteria of Woe" once per turn.
Ultimate Great Insect
Côn trùng hình thái hoàn hảo
ATK:
3000
DEF:
2600
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú Côn trùng Cấp 8 + 1 quái thú Côn trùng Cấp 7
Bạn chỉ có thể Triệu hồi Đặc biệt "Ultimate Great Insect" một lần trong lượt. Đầu tiên phải được Triệu hồi Fusion, hoặc được Triệu hồi Đặc biệt từ Extra Deck của bạn bằng cách Hiến tế 1 quái thú Côn trùng với 2000 DEF hoặc lớn hơn được trang bị Lá bài Trang bị. Không thể bị phá huỷ trong chiến đấu. Một lần trong lượt, trong Battle Phase, nếu một lá bài ngửa nằm trong Vùng bài Phép Môi Trường (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể phá huỷ tất cả quái thú đối thủ điều khiển.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Level 8 Insect monster + 1 Level 7 Insect monster You can only Special Summon "Ultimate Great Insect" once per turn. Must first be either Fusion Summoned, or Special Summoned from your Extra Deck by Tributing 1 Insect monster with 2000 or more DEF equipped with an Equip Card. Cannot be destroyed by battle. Once per turn, during the Battle Phase, if a face-up card is in a Field Zone (Quick Effect): You can destroy all monsters your opponent controls.
Beetrooper Armor Horn
Bọ binh cánh cứng giáp sừng
ATK:
1000
LINK-2
Mũi tên Link:
Trên
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú côn trùng
Bạn không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú, ngoại trừ quái thú Côn trùng. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng sau đây của "Beetrooper Armor Horn" một lần mỗi lượt. Trong Main Phase của bạn, bạn có thể: Ngay sau khi hiệu ứng này được thực thi, Triệu hồi Thường 1 quái thú Côn trùng. Nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể loại bỏ 3 quái thú Côn trùng khác khỏi Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, nhưng loại bỏ nó khi nó rời khỏi sân.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Insect monsters You cannot Special Summon monsters, except Insect monsters. You can only use each of the following effects of "Beetrooper Armor Horn" once per turn. During your Main Phase, you can: Immediately after this effect resolves, Normal Summon 1 Insect monster. If this card is in your GY: You can banish 3 other Insect monsters from your GY; Special Summon this card, but banish it when it leaves the field.
Giant Beetrooper Invincible Atlas
Bọ binh cánh cứng Atlas bất bại
ATK:
3000
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên
Dưới-Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú côn trùng
Trong khi lá bài được Triệu hồi Link này có từ 3000 ATK hoặc thấp hơn, đối thủ của bạn không thể chọn lá bài này làm mục tiêu bằng các hiệu ứng của lá bài, cũng như không thể bị phá hủy bởi các hiệu ứng của lá bài của đối thủ. Bạn không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú, ngoại trừ quái thú Côn trùng. Bạn có thể Hiến tế 1 quái thú Côn trùng, sau đó kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Triệu hồi Đặc biệt 1 "Beetrooper" từ Deck của bạn.
● Lá bài này nhận được 2000 ATK cho đến khi kết thúc lượt này.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Giant Beetrooper Invincible Atlas" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Insect monsters While this Link Summoned card has 3000 or less ATK, your opponent cannot target this card with card effects, also it cannot be destroyed by your opponent's card effects. You cannot Special Summon monsters, except Insect monsters. You can Tribute 1 Insect monster, then activate 1 of these effects; ● Special Summon 1 "Beetrooper" monster from your Deck. ● This card gains 2000 ATK until the end of this turn. You can only use this effect of "Giant Beetrooper Invincible Atlas" once per turn.
Inzektor Picofalena
Người côn chùng Picofalena
ATK:
1000
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú côn trùng
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Bạn có thể gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng khác mà bạn điều khiển; trang bị 1 quái thú Côn trùng từ Deck của bạn cho nó như một bài Phép Trang bị để có được hiệu ứng này.
● Quái thú được trang bị nhận được 500 ATK / DEF.
Bạn có thể chọn mục tiêu 3 quái thú Côn trùng trong Mộ của bạn; xáo trộn chúng vào Deck, sau đó rút 1 lá. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Inzektor Picofalena" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Insect monsters If this card is Link Summoned: You can discard 1 card, then target 1 other Insect monster you control; equip 1 Insect monster from your Deck to it as an Equip Spell that gains this effect. ● The equipped monster gains 500 ATK/DEF. You can target 3 Insect monsters in your GY; shuffle them into the Deck, then draw 1 card. You can only use each effect of "Inzektor Picofalena" once per turn.
Ragnaraika Mantis Monk
Lội Họa Ngự Bái Thần Chủ
ATK:
2300
LINK-3
Mũi tên Link:
Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú, bao gồm quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát
Bạn có thể loại bỏ 2 quái thú Côn trùng, Thực vật và/hoặc Bò sát khỏi Mộ của bạn; thêm 1 Bẫy "Ragnaraika" từ Deck của bạn lên tay bạn. Nếu lá bài này ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát mà bạn điều khiển; đặt nó ở cuối Deck, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Ragnaraika Mantis Monk" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters, including an Insect, Plant, or Reptile monster You can banish 2 Insect, Plant, and/or Reptile monsters from your GY; add 1 "Ragnaraika" Trap from your Deck to your hand. If this card is in your GY: You can target 1 Insect, Plant, or Reptile monster you control; place it on the bottom of the Deck, and if you do, Special Summon this card, also you cannot Special Summon for the rest of this turn, except Insect, Plant, or Reptile monsters. You can only use each effect of "Ragnaraika Mantis Monk" once per turn.
Ragnaraika Stag Sovereign
Lội Họa Đại Vương Quỷ Nha
ATK:
3300
LINK-5
Mũi tên Link:
Trái
Phải
Dưới-Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú Côn trùng, Thực vật và/hoặc Bò sát
Nếu một (các) quái thú được Triệu hồi Đặc biệt từ Deck và/hoặc Extra Deck của đối thủ (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể phá huỷ 2 quái thú trên sân. Nếu lá bài này ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát mà bạn điều khiển; đặt nó ở cuối Deck, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Ragnaraika Stag Sovereign" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Insect, Plant, and/or Reptile monsters If a monster(s) is Special Summoned from your opponent's Deck and/or Extra Deck (except during the Damage Step): You can destroy 2 monsters on the field. If this card is in your GY: You can target 1 Insect, Plant, or Reptile monster you control; place it on the bottom of the Deck, and if you do, Special Summon this card, also you cannot Special Summon for the rest of this turn, except Insect, Plant, or Reptile monsters. You can only use each effect of "Ragnaraika Stag Sovereign" once per turn.
Seraphim Papillion
Bướm phượng thiên sứ
ATK:
2100
LINK-3
Mũi tên Link:
Trên
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú với các tên khác nhau
Nhận 200 ATK cho mỗi Counter trên đó. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 trong các hiệu ứng sau của "Seraphim Papillion" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
● Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Đặt 1 Counter trên lá bài này cho mỗi quái thú Côn trùng được sử dụng làm Nguyên liệu Link của nó.
● (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể loại bỏ 1 Counter khỏi lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Côn trùng Cấp 4 hoặc thấp hơn từ Mộ của bạn ở Tư thế Phòng thủ.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters with different names Gains 200 ATK for each counter on it. You can only use 1 of the following effects of "Seraphim Papillion" per turn, and only once that turn. ● If this card is Link Summoned: Place 1 counter on this card for each Insect monster used as its Link Material. ● (Quick Effect): You can remove 1 counter from this card; Special Summon 1 Level 4 or lower Insect monster from your GY in Defense Position.
Battlewasp - Grand Partisan the Revolution
ATK:
3000
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Không thể bị phá hủy bởi hiệu ứng của lá bài. Quái thú Côn trùng Synchro mà bạn điều khiển nhận được 200 ATK cho mỗi quái thú Côn trùng bị loại bỏ của bạn. Nếu lá bài này bị loại bỏ: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt nó, sau đó bạn có thể phá hủy các lá bài mà đối thủ của bạn điều khiển lên đến số lượng quái thú bị loại bỏ của bạn quái thú côn trùng, sau đó gây 500 sát thương cho đối thủ của bạn cho mỗi lá bài bị phá hủy. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Battlewasp - Grand Partisan the Revolution" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner monsters Cannot be destroyed by card effects. Insect Synchro Monsters you control gain 200 ATK for each of your banished Insect monsters. If this card is banished: You can Special Summon it, then you can destroy cards your opponent controls up to the number of your banished Insect monsters, then inflict 500 damage to your opponent for each card destroyed. You can only use this effect of "Battlewasp - Grand Partisan the Revolution" once per turn.
Battlewasp - Hama the Conquering Bow
Bắp cày chiến - Hama nỏ chinh phục
ATK:
2800
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Nếu lá bài này được Triệu hồi Synchro bằng cách sử dụng quái thú Synchro làm nguyên liệu, nó có thể thực hiện đòn tấn công thứ hai trong mỗi Battle Phase. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng sau của "Battlewasp - Hama the Conquering Bow" một lần mỗi lượt.
● Khi lá bài này gây sát thương chiến đấu cho đối thủ của bạn: Bạn có thể khiến tất cả quái thú mà đối thủ của bạn đang điều khiển mất 1000 ATK / DEF.
● Vào cuối Battle Phase, nếu đối thủ của bạn chưa chịu bất kỳ thiệt hại nào trong chiến đấu ở Phase này: Bạn có thể gây 300 sát thương cho đối thủ cho mỗi "Battlewasp" trong Mộ của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner monsters If this card was Synchro Summoned using a Synchro Monster as material, it can make a second attack during each Battle Phase. You can only use each of the following effects of "Battlewasp - Hama the Conquering Bow" once per turn. ● When this card inflicts battle damage to your opponent: You can make all monsters your opponent currently controls lose 1000 ATK/DEF. ● At the end of your Battle Phase, if your opponent has not taken any battle damage this Phase: You can inflict 300 damage to your opponent for each "Battlewasp" monster in your GY.
Battlewasp - Sachi the Ceremonial Bow
ATK:
2400
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
1 Insect Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Nếu lá bài này được Triệu hồi Synchro: Bạn có thể coi nó như một Tuner. Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trả lại 1 Lá bài Phép Liên tục mà bạn điều khiển về tay; bạn có thể Triệu hồi Thường 1 quái thú "Battlewasp" trong Main Phase của bạn trong lượt này, ngoài Triệu hồi Thường/Úp của bạn. (Bạn chỉ có thể nhận được hiệu ứng này một lần mỗi lượt.) Nếu lá bài này được gửi đến Mộ như Nguyên liệu Synchro: Bạn có thể gây 100 sát thương cho đối thủ của bạn cho mỗi quái thú "Battlewasp" bị loại bỏ của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Battlewasp - Sachi the Ceremonial Bow" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Insect Tuner + 1+ non-Tuner monsters If this card is Synchro Summoned: You can treat it as a Tuner. Once per turn: You can return 1 Continuous Spell you control to the hand; you can Normal Summon 1 "Battlewasp" monster during your Main Phase this turn, in addition to your Normal Summon/Set. (You can only gain this effect once per turn.) If this card is sent to the GY as Synchro Material: You can inflict 100 damage to your opponent for each of your banished "Battlewasp" monsters. You can only use this effect of "Battlewasp - Sachi the Ceremonial Bow" once per turn.
Diabolantis the Menacing Mantis
Bọ ngựa ma Diabolantis
ATK:
2500
DEF:
2200
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Nếu lá bài này được Triệu hồi Synchro: Bạn có thể gửi các quái thú Côn trùng và/hoặc Thực vật từ Deck của bạn vào Mộ cho đến số lượng non-Tuner được sử dụng cho việc Triệu hồi Synchro của nó. Nếu bạn điều khiển lá bài được Triệu hồi Synchro này: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng hoặc Thực vật mà bạn điều khiển; coi nó như một Tuner cho đến hết lượt này. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Diabolantis the Menacing Mantis" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner monsters If this card is Synchro Summoned: You can send Insect and/or Plant monsters from your Deck to the GY up to the number of non-Tuners used for its Synchro Summon. If you control this Synchro Summoned card: You can target 1 Insect or Plant monster you control; treat it as a Tuner until the end of this turn. You can only use each effect of "Diabolantis the Menacing Mantis" once per turn.
Underground Arachnid
Arachne sống dưới đất
ATK:
2400
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
1 DARK Tuner + 1 quái thú Loại côn trùng non-Tuner
Nếu lá bài này tấn công, đối thủ của bạn không thể kích hoạt bất kỳ Bài Phép hoặc Bài Bẫy nào cho đến khi kết thúc Damage Step. Một lần mỗi lượt, bạn có thể chọn 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển và trang bị cho lá bài này. Nếu lá bài này sắp bị phá hủy trong chiến đấu, bạn có thể phá huỷ quái thú được trang bị trên lá bài này bằng hiệu ứng của nó. (Bạn chỉ có thể trang bị 1 quái thú tại một thời điểm cho lá bài này.)
Hiệu ứng gốc (EN):
1 DARK Tuner + 1 non-Tuner Insect-Type monster If this card attacks, your opponent cannot activate any Spell or Trap Cards until the end of the Damage Step. Once per turn, you can select 1 face-up monster your opponent controls, and equip it to this card. If this card would be destroyed by battle, you can destroy the monster equipped to this card by its effect instead. (You can only equip 1 monster at a time to this card.)
Digital Bug Rhinosebus
Bọ kỹ thuật số kiến vương hệ thống
ATK:
2600
DEF:
2200
Hiệu ứng (VN):
2 hoặc nhiều hơn quái thú Cấp 7 LIGHT Loại côn trùng
Bạn cũng có thể Triệu hồi Xyz lá bài này bằng cách tách 2 Nguyên liệu Xyz từ quái thú Xyz loại côn trùng Cấp 5 hoặc 6 mà bạn điều khiển, sau đó sử dụng quái thú Xyz đó làm Nguyên liệu Xyz. (Nguyên liệu Xyz đưa với quái thú đó cũng trở thành Nguyên liệu Xyz trên lá bài này.) Nếu lá bài này tấn công quái thú Tư thế Phòng thủ, gây thiệt hại xuyên thủng cho đối thủ của bạn. Một lần mỗi lượt, trong lượt của một trong hai người chơi: Bạn có thể tách 1 Nguyên liệu Xyz từ lá bài này; phá huỷ (các) quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển với DEF cao nhất (tất cả, nếu bằng nhau).
Hiệu ứng gốc (EN):
2 or more Level 7 LIGHT Insect-Type monsters You can also Xyz Summon this card by detaching 2 Xyz Materials from a Rank 5 or 6 Insect-Type Xyz Monster you control, then using that Xyz Monster as the Xyz Material. (Xyz Materials attached to that monster also become Xyz Materials on this card.) If this card attacks a Defense Position monster, inflict piercing battle damage to your opponent. Once per turn, during either player's turn: You can detach 1 Xyz Material from this card; destroy the face-up monster(s) your opponent controls with the highest DEF (all, if tied).
Inzektor Exa-Beetle
Người côn chùng bọ hung sừng Y
ATK:
1000
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 6
Khi lá bài này được Triệu hồi Xyz: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú trong Mộ của một trong hai người chơi; trang bị mục tiêu đó cho lá bài này. Lá bài này nhận được ATK và DEF bằng một nửa ATK và DEF ban đầu của quái thú được trang bị bởi hiệu ứng này. Một lần mỗi lượt: Bạn có thể tách 1 Nguyên liệu Xyz từ lá bài này để chọn vào 1 lá bài ngửa ở mỗi bên của sân; gửi các mục tiêu đó đến Mộ.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 6 monsters When this card is Xyz Summoned: You can target 1 monster in either player's Graveyard; equip that target to this card. This card gains ATK and DEF equal to half the original ATK and DEF of the monster equipped by this effect. Once per turn: You can detach 1 Xyz Material from this card to target 1 face-up card on each side of the field; send those targets to the Graveyard.
Number 3: Cicada King
Con số 3: Vua ve sầu
ATK:
1200
DEF:
2500
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 3
Nếu tư thế chiến đấu của lá bài này bị thay đổi: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Côn trùng từ tay của bạn hoặc Mộ ở Tư thế Phòng thủ. Khi quái thú trên sân kích hoạt hiệu ứng của nó: Bạn có thể tách 1 nguyên liệu từ lá bài này, sau đó chọn mục tiêu vào quái thú đó; vô hiệu hóa hiệu ứng của nó, sau đó khiến 1 quái thú Côn trùng trên sân nhận được 500 DEF hoặc thay đổi tư thế chiến đấu của nó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Number 3: Cicada King" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 3 monsters If the battle position of this card is changed: You can Special Summon 1 Insect monster from your hand or GY in Defense Position. When a monster on the field activates its effect: You can detach 1 material from this card, then target that monster; negate its effects, then make 1 Insect monster on the field either gain 500 DEF, or change its battle position. You can only use each effect of "Number 3: Cicada King" once per turn.
YGO Mod (20517634)
Main: 40 Extra: 15
Beargram, Shelled Emperor of the Forest Crown
Hoàng đế vương miện cây, Beargram
ATK:
3400
DEF:
2900
Hiệu ứng (VN):
Không thể được Triệu hồi Thường/Úp. Phải được Triệu hồi Đặc biệt (từ tay hoặc Mộ của bạn) bằng cách loại bỏ 3 quái thú Côn trùng và/hoặc Thực vật từ tay và/hoặc Mộ của bạn. Bạn chỉ có thể Triệu hồi Đặc biệt "Beargram, Shelled Emperor of the Forest Crown" một lần mỗi lượt. Đối thủ của bạn không thể kích hoạt hiệu ứng quái thú để đáp lại Bài Phép/Bẫy của bạn hoặc kích hoạt hiệu ứng. Một lần trong lượt, trong Main Phase của bạn: Bạn có thể phá huỷ tất cả quái thú ngửa mặt trên sân, ngoại trừ quái thú Côn trùng và Thực vật, lá bài này cũng không thể tấn công trực tiếp trong phần còn lại của lượt này.
Hiệu ứng gốc (EN):
Cannot be Normal Summoned/Set. Must be Special Summoned (from your hand or GY) by banishing 3 Insect and/or Plant monsters from your hand and/or GY. You can only Special Summon "Beargram, Shelled Emperor of the Forest Crown" once per turn. Your opponent cannot activate monster effects in response to your Spell/Trap Card or effect activation. Once per turn, during your Main Phase: You can destroy all face-up monsters on the field, except Insect and Plant monsters, also this card cannot attack directly for the rest of this turn.
Immortal Phoenix Gearfried
Thánh phượng hoàng lửa Gearfried
ATK:
3000
DEF:
2200
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể loại bỏ 1 Trang bị bài Phép khỏi sân của bạn hoặc Mộ; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Khi bắt đầu Damage Step, nếu lá bài này tấn công: Bạn có thể trang bị cho 1 quái thú mặt ngửa trên sân cho lá bài này (tối đa 1) làm Phép trang bị mang lại cho lá bài này 500 ATK. Khi hiệu ứng quái thú được kích hoạt (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể gửi 1 Lá bài Trang bị ngửa mà bạn điều khiển đến Mộ; vô hiệu hoá việc kích hoạt, và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy nó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Immortal Phoenix Gearfried" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can banish 1 Equip Spell from your field or GY; Special Summon this card from your hand. At the start of the Damage Step, if this card attacks: You can equip 1 face-up monster on the field to this card (max. 1) as an Equip Spell that gives this card 500 ATK. When a monster effect is activated (Quick Effect): You can send 1 face-up Equip Card you control to the GY; negate the activation, and if you do, destroy it. You can only use each effect of "Immortal Phoenix Gearfried" once per turn.
Inzektor Centipede
Người côn chùng rết
ATK:
1600
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Nếu một (các) Lá bài Trang bị được gửi đến Mộ của bạn khi được trang bị lá bài này (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể thêm 1 "Inzektor" từ Deck của mình lên tay của bạn. Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, Cấp độ của quái thú đó sẽ tăng lên 3.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. If an Equip Card(s) is sent to your Graveyard while equipped to this card (except during the Damage Step): You can add 1 "Inzektor" card from your Deck to your hand. While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 3.
Inzektor Dragonfly
Người côn chùng chuồn chuồn
ATK:
1000
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Nếu một (các) Lá bài Trang bị được gửi đến Mộ của bạn khi được trang bị cho lá bài này (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Inzektor" từ Deck của mình, ngoại trừ "Inzektor Dragonfly". Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, Cấp độ của quái thú đó sẽ tăng lên 3.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. If an Equip Card(s) is sent to your Graveyard while equipped to this card (except during the Damage Step): You can Special Summon 1 "Inzektor" monster from your Deck, except "Inzektor Dragonfly". While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 3.
Inzektor Giga-Mantis
Người côn chùng siêu bọ ngựa
ATK:
2400
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Inzektor" ngửa mà bạn điều khiển; trang bị lá bài này từ tay của bạn đến mục tiêu đó. Khi lá bài này được trang bị cho quái thú, ATK ban đầu của quái thú đó sẽ trở thành 2400. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ khi được trang bị cho quái thú: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Inzektor" trong Mộ của mình ngoại trừ "Inzektor Giga-Mantis"; Triệu hồi Đặc biệt mục tiêu đó. Hiệu ứng này của "Inzektor Giga-Mantis" chỉ có thể được sử dụng một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can target 1 face-up "Inzektor" monster you control; equip this card from your hand to that target. While this card is equipped to a monster, that monster's original ATK becomes 2400. If this card is sent to the Graveyard while equipped to a monster: You can target 1 "Inzektor" monster in your Graveyard except "Inzektor Giga-Mantis"; Special Summon that target. This effect of "Inzektor Giga-Mantis" can only be used once per turn.
Inzektor Giga-Weevil
Người côn chùng siêu mọt ngũ cốc
ATK:
0
DEF:
2600
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Inzektor" ngửa mà bạn điều khiển; trang bị lá bài này từ tay của bạn đến mục tiêu đó. Khi lá bài này được trang bị cho quái thú, DEF ban đầu của quái thú đó sẽ trở thành 2600. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ khi được trang bị cho quái thú: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Inzektor" trong Mộ của mình; Triệu hồi Đặc biệt mục tiêu đó. Hiệu ứng này của "Inzektor Giga-Weevil" chỉ có thể được sử dụng một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can target 1 face-up "Inzektor" monster you control; equip this card from your hand to that target. While this card is equipped to a monster, that monster's original DEF becomes 2600. If this card is sent to the Graveyard while equipped to a monster: You can target 1 "Inzektor" monster in your Graveyard; Special Summon that target. This effect of "Inzektor Giga-Weevil" can only be used once per turn.
Inzektor Hornet
Người côn chùng ong bắp cày
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, thì Cấp của quái thú đó sẽ tăng lên 3, đồng thời nó cũng nhận được ATK và DEF bằng với ATK và DEF của lá bài này. Trong khi lá bài này được trang bị cho quái thú: Bạn có thể gửi Lá bài trang bị này đến Mộ để chọn vào 1 lá bài trên sân; phá huỷ mục tiêu đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 3, also it gains ATK and DEF equal to this card's ATK and DEF. While this card is equipped to a monster: You can send this Equip Card to the Graveyard to target 1 card on the field; destroy that target.
Inzektor Ladybug
Người côn chùng bọ rùa
ATK:
500
DEF:
100
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, thì Cấp của quái thú đó sẽ tăng lên 2, đồng thời nó cũng nhận được ATK và DEF bằng với ATK và DEF của lá bài này. Khi lá bài này được trang bị cho quái thú: Bạn có thể gửi Lá bài trang bị này đến Mộ để chọn mục tiêu vào 1 quái thú ngửa mà bạn điều khiển; tăng Cấp của mục tiêu đó lên đến 2.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 2, also it gains ATK and DEF equal to this card's ATK and DEF. While this card is equipped to a monster: You can send this Equip Card to the Graveyard to target 1 face-up monster you control; increase that target's Level by up to 2.
Maxx "C"
“G” sinh sản
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Trong lượt của một trong hai người chơi: Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của mình đến Mộ; lượt này, mỗi khi đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt một (các) quái thú, ngay lập tức rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Maxx "C"" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During either player's turn: You can send this card from your hand to the Graveyard; this turn, each time your opponent Special Summons a monster(s), immediately draw 1 card. You can only use 1 "Maxx "C"" per turn.
Metamorphosed Insect Queen
Nữ hoàng côn trùng tận cùng biến dị
ATK:
2800
DEF:
2400
Hiệu ứng (VN):
Không thể được Triệu hồi Bình thường / Úp. Phải được Triệu hồi Đặc biệt bởi một hiệu ứng của lá bài. Nếu quái thú Côn trùng khác trên sân, đối thủ của bạn không thể chọn mục tiêu vào quái thú Côn trùng mà bạn điều khiển bằng các hiệu ứng bài, chúng cũng không thể bị phá huỷ bởi hiệu ứng bài của đối thủ. Vào cuối Damage Step, nếu lá bài này bị tấn công: Bạn có thể Hiến tế 1 quái thú; lá bài này có thể tấn công lại quái thú của đối thủ liên tiếp. Một lần mỗi lượt, trong End Phase: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Insect Monster Token" (Côn trùng / ĐẤT / Cấp 1 / ATK 100 / DEF 100).
Hiệu ứng gốc (EN):
Cannot be Normal Summoned/Set. Must be Special Summoned by a card effect. If another Insect monster is on the field, your opponent cannot target Insect monsters you control with card effects, also they cannot be destroyed by your opponent's card effects. At the end of the Damage Step, if this card attacked: You can Tribute 1 monster; this card can attack an opponent's monster again in a row. Once per turn, during the End Phase: You can Special Summon 1 "Insect Monster Token" (Insect/EARTH/Level 1/ATK 100/DEF 100).
Ash Blossom & Joyous Spring
Tro hoa xuân hạnh phúc
ATK:
0
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Khi một lá bài hoặc hiệu ứng được kích hoạt bao gồm bất kỳ hiệu ứng nào trong số này (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể bỏ lá bài này xuống Mộ; vô hiệu hoá hiệu ứng đó.
● Thêm một lá bài từ Deck lên tay.
● Triệu hồi Đặc biệt từ Deck.
● Gửi lá bài từ Deck đến Mộ.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ash Blossom & Joyous Spring" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When a card or effect is activated that includes any of these effects (Quick Effect): You can discard this card; negate that effect. ● Add a card from the Deck to the hand. ● Special Summon from the Deck. ● Send a card from the Deck to the GY. You can only use this effect of "Ash Blossom & Joyous Spring" once per turn.
Called by the Grave
Ngôi mộ gọi tên
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú trong Mộ của đối thủ; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, cho đến cuối lượt tiếp theo, các hiệu ứng của nó bị vô hiệu hóa, cũng như các hiệu ứng được kích hoạt và hiệu ứng trên sân của các quái thú có cùng tên gốc với quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 monster in your opponent's GY; banish it, and if you do, until the end of the next turn, its effects are negated, as well as the activated effects and effects on the field of monsters with the same original name.
Cocoon of Ultra Evolution
Kén siêu tiến hoá
Hiệu ứng (VN):
Hiến tế 1 quái thú Côn trùng từ một trong hai sân được trang bị Lá bài trang bị và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Côn trùng từ Deck của bạn, bỏ qua các điều kiện Triệu hồi của nó. Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của bạn, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng trong Mộ của bạn; xáo trộn nó vào Deck, sau đó rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Cocoon of Ultra Evolution" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Tribute 1 Insect monster from either field equipped with an Equip Card, and if you do, Special Summon 1 Insect monster from your Deck, ignoring its Summoning conditions. During your Main Phase: You can banish this card from your GY, then target 1 Insect monster in your GY; shuffle it into the Deck, then draw 1 card. You can only use this effect of "Cocoon of Ultra Evolution" once per turn.
Crossout Designator
Kẻ chỉ điểm gạt bỏ
Hiệu ứng (VN):
Tuyên bố tên của 1 lá bài; loại bỏ 1 trong số các lá bài đã tuyên bố đó khỏi Deck Chính của bạn, và nếu bạn làm điều đó, sẽ vô hiệu hoá các hiệu ứng của nó, cũng như các hiệu ứng và hiệu ứng đã kích hoạt trên sân của các lá bài có cùng tên gốc, cho đến khi kết thúc lượt này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Crossout Designator" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Declare 1 card name; banish 1 of that declared card from your Main Deck, and if you do, negate its effects, as well as the activated effects and effects on the field of cards with the same original name, until the end of this turn. You can only activate 1 "Crossout Designator" per turn.
Cursed Bamboo Sword
Kiếm tre bị nguyền
Hiệu ứng (VN):
Quái thú được trang bị nhận 0 ATK. Bạn có thể chọn vào 1 "Bamboo Sword" mà bạn điều khiển; trả nó về tay, và nếu bạn làm điều đó, quái thú được trang bị có thể tấn công trực tiếp đối thủ của bạn trong lượt này. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Cursed Bamboo Sword" một lần mỗi lượt. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ: Bạn có thể thêm 1 "Bamboo Sword" từ Deck của mình lên tay của bạn, ngoại trừ "Cursed Bamboo Sword".
Hiệu ứng gốc (EN):
The equipped monster gains 0 ATK. You can target 1 other "Bamboo Sword" card you control; return it to the hand, and if you do, the equipped monster can attack your opponent directly this turn. You can only use this effect of "Cursed Bamboo Sword" once per turn. If this card is sent to the Graveyard: You can add 1 "Bamboo Sword" card from your Deck to your hand, except "Cursed Bamboo Sword".
Inzektor Sword - Zektkaliber
Kiếm của người côn chùng - Zektkaliber
Hiệu ứng (VN):
Chỉ trang bị cho một quái thú "Inzektor" Nó nhận được 800 ATK và DEF. Khi lá bài ngửa này trên sân được gửi đến Mộ: Chọn mục tiêu 1 "Inzektor" trong Mộ của bạn; thêm mục tiêu đó lên tay của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
Equip only to an "Inzektor" monster. It gains 800 ATK and DEF. When this face-up card on the field is sent to the Graveyard: Target 1 "Inzektor" monster in your Graveyard; add that target to your hand.
Original Bamboo Sword
Kiếm tre đích thực
Hiệu ứng (VN):
Quái thú được trang bị nhận 0 ATK. Khi quái thú được trang bị gây sát thương chiến đấu bằng đòn tấn công trực tiếp: Bạn có thể phá huỷ tất cả quái thú mà đối thủ điều khiển. Bạn có thể gửi lá bài được trang bị này đến Mộ; trang bị 1 "Bamboo Sword" Trang bị Spell từ Deck của bạn cho 1 quái thú mặt ngửa trên sân, ngoại trừ "Original Bamboo Sword".
Hiệu ứng gốc (EN):
The equipped monster gains 0 ATK. When the equipped monster inflicts battle damage by a direct attack: You can destroy all monsters your opponent controls. You can send this equipped card to the GY; equip 1 "Bamboo Sword" Equip Spell from your Deck to 1 face-up monster on the field, except "Original Bamboo Sword".
Zektrike Kou-ou
Đòn côn chùng - Công Hoàng
Hiệu ứng (VN):
(Lá bài này luôn được coi là lá bài "Inzektor" .)
Gửi 1 lá bài "Inzektor" khác từ tay hoặc ngửa trên sân của bạn tới Mộ, sau đó kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Chọn 1 quái thú "Inzektor" từ Deck của bạn và Triệu hồi Đặc biệt nó hoặc trang bị cho 1 quái thú "Inzektor" mà bạn điều khiển.
● Trang bị 1 "Inzektor" Trang bị Phép từ Deck của bạn cho 1 quái thú "Inzektor" mà bạn điều khiển.
Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Zektrike Kou-ou" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
(This card is always treated as an "Inzektor" card.) Send 1 other "Inzektor" card from your hand or face-up field to the GY, then activate 1 of these effects; ● Choose 1 "Inzektor" monster from your Deck and either Special Summon it, or equip it to 1 "Inzektor" monster you control. ● Equip 1 "Inzektor" Equip Spell from your Deck to 1 "Inzektor" monster you control. You can only activate 1 "Zektrike Kou-ou" per turn.
Ultimate Great Insect
Côn trùng hình thái hoàn hảo
ATK:
3000
DEF:
2600
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú Côn trùng Cấp 8 + 1 quái thú Côn trùng Cấp 7
Bạn chỉ có thể Triệu hồi Đặc biệt "Ultimate Great Insect" một lần trong lượt. Đầu tiên phải được Triệu hồi Fusion, hoặc được Triệu hồi Đặc biệt từ Extra Deck của bạn bằng cách Hiến tế 1 quái thú Côn trùng với 2000 DEF hoặc lớn hơn được trang bị Lá bài Trang bị. Không thể bị phá huỷ trong chiến đấu. Một lần trong lượt, trong Battle Phase, nếu một lá bài ngửa nằm trong Vùng bài Phép Môi Trường (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể phá huỷ tất cả quái thú đối thủ điều khiển.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Level 8 Insect monster + 1 Level 7 Insect monster You can only Special Summon "Ultimate Great Insect" once per turn. Must first be either Fusion Summoned, or Special Summoned from your Extra Deck by Tributing 1 Insect monster with 2000 or more DEF equipped with an Equip Card. Cannot be destroyed by battle. Once per turn, during the Battle Phase, if a face-up card is in a Field Zone (Quick Effect): You can destroy all monsters your opponent controls.
Beetrooper Armor Horn
Bọ binh cánh cứng giáp sừng
ATK:
1000
LINK-2
Mũi tên Link:
Trên
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú côn trùng
Bạn không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú, ngoại trừ quái thú Côn trùng. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng sau đây của "Beetrooper Armor Horn" một lần mỗi lượt. Trong Main Phase của bạn, bạn có thể: Ngay sau khi hiệu ứng này được thực thi, Triệu hồi Thường 1 quái thú Côn trùng. Nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể loại bỏ 3 quái thú Côn trùng khác khỏi Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, nhưng loại bỏ nó khi nó rời khỏi sân.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Insect monsters You cannot Special Summon monsters, except Insect monsters. You can only use each of the following effects of "Beetrooper Armor Horn" once per turn. During your Main Phase, you can: Immediately after this effect resolves, Normal Summon 1 Insect monster. If this card is in your GY: You can banish 3 other Insect monsters from your GY; Special Summon this card, but banish it when it leaves the field.
Giant Beetrooper Invincible Atlas
Bọ binh cánh cứng Atlas bất bại
ATK:
3000
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên
Dưới-Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú côn trùng
Trong khi lá bài được Triệu hồi Link này có từ 3000 ATK hoặc thấp hơn, đối thủ của bạn không thể chọn lá bài này làm mục tiêu bằng các hiệu ứng của lá bài, cũng như không thể bị phá hủy bởi các hiệu ứng của lá bài của đối thủ. Bạn không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú, ngoại trừ quái thú Côn trùng. Bạn có thể Hiến tế 1 quái thú Côn trùng, sau đó kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Triệu hồi Đặc biệt 1 "Beetrooper" từ Deck của bạn.
● Lá bài này nhận được 2000 ATK cho đến khi kết thúc lượt này.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Giant Beetrooper Invincible Atlas" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Insect monsters While this Link Summoned card has 3000 or less ATK, your opponent cannot target this card with card effects, also it cannot be destroyed by your opponent's card effects. You cannot Special Summon monsters, except Insect monsters. You can Tribute 1 Insect monster, then activate 1 of these effects; ● Special Summon 1 "Beetrooper" monster from your Deck. ● This card gains 2000 ATK until the end of this turn. You can only use this effect of "Giant Beetrooper Invincible Atlas" once per turn.
Inzektor Picofalena
Người côn chùng Picofalena
ATK:
1000
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú côn trùng
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Bạn có thể gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng khác mà bạn điều khiển; trang bị 1 quái thú Côn trùng từ Deck của bạn cho nó như một bài Phép Trang bị để có được hiệu ứng này.
● Quái thú được trang bị nhận được 500 ATK / DEF.
Bạn có thể chọn mục tiêu 3 quái thú Côn trùng trong Mộ của bạn; xáo trộn chúng vào Deck, sau đó rút 1 lá. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Inzektor Picofalena" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Insect monsters If this card is Link Summoned: You can discard 1 card, then target 1 other Insect monster you control; equip 1 Insect monster from your Deck to it as an Equip Spell that gains this effect. ● The equipped monster gains 500 ATK/DEF. You can target 3 Insect monsters in your GY; shuffle them into the Deck, then draw 1 card. You can only use each effect of "Inzektor Picofalena" once per turn.
Ragnaraika Chain Coils
Lội Họa Tỏa Xà Tị
ATK:
2900
LINK-4
Mũi tên Link:
Phải
Dưới-Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú, bao gồm quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát
Nếu đối thủ của bạn kích hoạt hiệu ứng quái thú (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể kích hoạt hiệu ứng này; Cả hai người chơi không thể kích hoạt hiệu ứng của quái thú trên tay ở lượt này. Nếu lá bài này ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát mà bạn điều khiển; đặt nó ở cuối Deck, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Ragnaraika Chain Coils" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters, including an Insect, Plant, or Reptile monster If your opponent activates a monster effect (except during the Damage Step): You can activate this effect; neither player can activate the effects of monsters in the hand this turn. If this card is in your GY: You can target 1 Insect, Plant, or Reptile monster you control; place it on the bottom of the Deck, and if you do, Special Summon this card, also you cannot Special Summon for the rest of this turn, except Insect, Plant, or Reptile monsters. You can only use each effect of "Ragnaraika Chain Coils" once per turn.
Ragnaraika Stag Sovereign
Lội Họa Đại Vương Quỷ Nha
ATK:
3300
LINK-5
Mũi tên Link:
Trái
Phải
Dưới-Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú Côn trùng, Thực vật và/hoặc Bò sát
Nếu một (các) quái thú được Triệu hồi Đặc biệt từ Deck và/hoặc Extra Deck của đối thủ (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể phá huỷ 2 quái thú trên sân. Nếu lá bài này ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát mà bạn điều khiển; đặt nó ở cuối Deck, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Ragnaraika Stag Sovereign" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Insect, Plant, and/or Reptile monsters If a monster(s) is Special Summoned from your opponent's Deck and/or Extra Deck (except during the Damage Step): You can destroy 2 monsters on the field. If this card is in your GY: You can target 1 Insect, Plant, or Reptile monster you control; place it on the bottom of the Deck, and if you do, Special Summon this card, also you cannot Special Summon for the rest of this turn, except Insect, Plant, or Reptile monsters. You can only use each effect of "Ragnaraika Stag Sovereign" once per turn.
Salamangreat Almiraj
Thú lửa chuyển sinh Almiraj
ATK:
0
LINK-1
Mũi tên Link:
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú được Triệu hồi bình thường với 1000 ATK hoặc thấp hơn
(Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể Hiến tế lá bài này, sau đó chọn mục tiêu vào 1 quái thú mà bạn điều khiển; nó không thể bị phá hủy bởi các hiệu ứng bài của đối thủ trong lượt này. Khi một quái thú được Triệu hồi Thường mà bạn điều khiển bị phá huỷ trong chiến đấu, trong khi lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Salamangreat Almiraj" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Normal Summoned monster with 1000 or less ATK (Quick Effect): You can Tribute this card, then target 1 monster you control; it cannot be destroyed by your opponent's card effects this turn. When a Normal Summoned monster you control is destroyed by battle, while this card is in your GY: You can Special Summon this card. You can only use this effect of "Salamangreat Almiraj" once per turn.
Shinobi Insect Hagakuremino
Trùng nhẫn Hagakuremino
ATK:
1000
LINK-2
Mũi tên Link:
Trên-Trái
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú có tên khác nhau
Trong khi lá bài này chỉ đến (các) quái thú, quái thú của đối thủ của bạn không thể chọn lá bài này làm mục tiêu để tấn công. Nếu (các) quái thú mà lá bài này chỉ đến bị phá huỷ bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Cấp 4 hoặc thấp hơn từ tay hoặc Mộ của bạn, nhưng loại bỏ nó khi nó rời khỏi sân. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Shinobi Insect Hagakuremino" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters with different names While this card points to a monster(s), your opponent's monsters cannot target this card for attacks. If a monster(s) this card points to is destroyed by battle or card effect: You can Special Summon 1 Level 4 or lower Insect monster from your hand or GY, but banish it when it leaves the field. You can only use this effect of "Shinobi Insect Hagakuremino" once per turn.
Traptrix Atypus
Bọ quỷ mê hoặc Atypus
ATK:
1800
LINK-3
Mũi tên Link:
Trái
Phải
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú, bao gồm một quái thú Côn trùng hoặc Thực vật
Lá bài được Triệu hồi Link này không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng Bẫy. Tất cả quái thú "Traptrix" bạn điều khiển tăng 1000 CÔNG khi bạn có Bẫy Thường trong Mộ của bạn. Một lần trong lượt: Bạn có thể chọn mục tiêu các lá bài ngửa đối thủ điều khiển, tối đa bằng số quái thú Côn trùng và Thực vật mà bạn điều khiển; vô hiệu hoá hiệu ứng của chúng (cho đến hết lượt này), sau đó bạn có thể áp dụng hiệu ứng này.
● Loại bỏ 1 Bẫy thông thường khỏi Mộ của bạn và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy 1 trong số các lá bài ngửa được chọn làm mục tiêu đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters, including an Insect or Plant monster This Link Summoned card is unaffected by Trap effects. All "Traptrix" monsters you control gain 1000 ATK while you have a Normal Trap in your GY. Once per turn: You can target face-up cards your opponent controls, up to the number of Insect and Plant monsters you control; negate their effects (until the end of this turn), then you can apply this effect. ● Banish 1 Normal Trap from your GY, and if you do, destroy 1 of those targeted face-up cards.
Worldsea Dragon Zealantis
Rồng thế giới biển Zealantis
ATK:
2500
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên
Trái
Phải
Dưới
Hiệu ứng (VN):
1+ quái thú Hiệu ứng
Bạn chỉ có thể điều khiển 1 "Worldsea Dragon Zealantis". Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng sau của "Worldsea Dragon Zealantis" một lần mỗi lượt. Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể loại bỏ tất cả quái thú trên sân, sau đó Triệu hồi Đặc biệt càng nhiều quái thú bị loại bỏ bởi hiệu ứng này nhất có thể, đến ô của chủ sở hữu của chúng, ngửa hoặc trong Tư thế phòng thủ úp mặt. Trong Battle Phase (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể phá hủy các lá bài trên sân với số lượng quái thú co-linked trên sân.
Hiệu ứng gốc (EN):
1+ Effect Monsters You can only control 1 "Worldsea Dragon Zealantis". You can only use each of the following effects of "Worldsea Dragon Zealantis" once per turn. During your Main Phase: You can banish all monsters on the field, then Special Summon as many monsters as possible that were banished by this effect, to their owners' fields, face-up, or in face-down Defense Position. During the Battle Phase (Quick Effect): You can destroy cards on the field up to the number of co-linked monsters on the field.
Abyss Dweller
Cư dân vực sâu
ATK:
1700
DEF:
1400
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 4
Trong khi lá bài này có đưa một nguyên liệu ban đầu là NƯỚC, tất cả quái thú NƯỚC mà bạn điều khiển sẽ tăng 500 ATK. Một lần mỗi lượt (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể tách 1 nguyên liệu từ lá bài này; đối thủ của bạn không thể kích hoạt bất kỳ hiệu ứng của lá bài nào trong Mộ của họ lượt này.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 4 monsters While this card has a material attached that was originally WATER, all WATER monsters you control gain 500 ATK. Once per turn (Quick Effect): You can detach 1 material from this card; your opponent cannot activate any card effects in their GY this turn.
Ashura King
Vua Ashura
ATK:
2100
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
3+ quái thú Cấp 3
Mặc dù lá bài này có nguyên liệu, nhưng nó có thể tấn công một số lần trong mỗi Battle Phase, tối đa bằng số nguyên liệu được đưa vào nó. Khi bắt đầu Damage Step, nếu lá bài này chiến đấu: Nó nhận được 200 ATK. Khi hiệu ứng của quái thú khác được kích hoạt (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể tách 1 nguyên liệu ra khỏi lá bài này; vô hiệu hoá việc kích hoạt, và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy lá bài đó. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ashura King" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
3+ Level 3 monsters While this card has material, it can attack a number of times each Battle Phase, up to the number of materials attached to it. At the start of the Damage Step, if this card battles: It gains 200 ATK. When another monster's effect is activated (Quick Effect): You can detach 1 material from this card; negate the activation, and if you do, destroy that card. You can only use this effect of "Ashura King" once per turn.
Divine Arsenal AA-ZEUS - Sky Thunder
Vũ khí sấm rền vang AA-ZEUS
ATK:
3000
DEF:
3000
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 12
Một lần mỗi lượt, nếu quái thú Xyz chiến đấu trong lượt này, bạn có thể Triệu hồi Xyz "Divine Arsenal AA-ZEUS - Sky Thunder" bằng cách sử dụng 1 quái thú Xyz mà bạn điều khiển làm nguyên liệu. (Chuyển nguyên liệu của nó sang lá bài này.) (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể tách 2 nguyên liệu ra khỏi lá bài này; gửi tất cả các lá bài khác từ sân đến Mộ. Một lần mỗi lượt, nếu (các) lá bài khác mà bạn điều khiển bị phá hủy bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng bài của đối thủ: Bạn có thể đem 1 lá bài từ tay của mình, Deck hoặc Extra Deck vào lá bài này làm nguyên liệu.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 12 monsters Once per turn, if an Xyz Monster battled this turn, you can also Xyz Summon "Divine Arsenal AA-ZEUS - Sky Thunder" by using 1 Xyz Monster you control as material. (Transfer its materials to this card.) (Quick Effect): You can detach 2 materials from this card; send all other cards from the field to the GY. Once per turn, if another card(s) you control is destroyed by battle or an opponent's card effect: You can attach 1 card from your hand, Deck, or Extra Deck to this card as material.
Number 3: Cicada King
Con số 3: Vua ve sầu
ATK:
1200
DEF:
2500
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 3
Nếu tư thế chiến đấu của lá bài này bị thay đổi: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Côn trùng từ tay của bạn hoặc Mộ ở Tư thế Phòng thủ. Khi quái thú trên sân kích hoạt hiệu ứng của nó: Bạn có thể tách 1 nguyên liệu từ lá bài này, sau đó chọn mục tiêu vào quái thú đó; vô hiệu hóa hiệu ứng của nó, sau đó khiến 1 quái thú Côn trùng trên sân nhận được 500 DEF hoặc thay đổi tư thế chiến đấu của nó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Number 3: Cicada King" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 3 monsters If the battle position of this card is changed: You can Special Summon 1 Insect monster from your hand or GY in Defense Position. When a monster on the field activates its effect: You can detach 1 material from this card, then target that monster; negate its effects, then make 1 Insect monster on the field either gain 500 DEF, or change its battle position. You can only use each effect of "Number 3: Cicada King" once per turn.
Number 41: Bagooska the Terribly Tired Tapir
Con số 41: Ma thú say giấc Bagooska
ATK:
2100
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 4
Một lần mỗi lượt, trong Standby Phase của bạn, hãy tách 1 nguyên liệu ra khỏi lá bài này. Nếu bạn không thể, hãy phá hủy nó. Lá bài Tư thế tấn công này không thể bị phá hủy bởi các hiệu ứng của lá bài của đối thủ. Đối thủ của bạn không thể chọn mục tiêu lá bài Tư thế tấn công này bằng các hiệu ứng của lá bài. Khi lá bài này đang ở Tư thế Phòng thủ mặt ngửa, hãy thay đổi tất cả quái thú mặt ngửa trên sân thành Tư thế Phòng thủ, đồng thời vô hiệu hóa các hiệu ứng đã kích hoạt của những quái thú đang ở Tư thế Phòng thủ khi hiệu ứng đó được kích hoạt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 4 monsters Once per turn, during your Standby Phase, detach 1 material from this card. If you cannot, destroy it. This Attack Position card cannot be destroyed by your opponent's card effects. Your opponent cannot target this Attack Position card with card effects. While this card is in face-up Defense Position, change all face-up monsters on the field to Defense Position, also negate the activated effects of monsters that were in Defense Position when that effect was activated.
YGO Mod (20517634)
Main: 58 Extra: 15
Artifact Lancea
Hiện vật Lancea
ATK:
1700
DEF:
2300
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể Úp lá bài này từ tay của mình vào Vùng Phép & Bẫy của bạn làm Phép. Trong lượt của đối thủ, nếu Deck trong Vùng Phép & Bẫy này bị phá hủy và được gửi đến Mộ của bạn: Triệu hồi Đặc biệt nó. Trong lượt của đối thủ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Hiến tế lá bài này từ tay hoặc ngửa trên sân của bạn; cả hai người chơi không thể loại bỏ lá bài trong phần còn lại của lượt này.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can Set this card from your hand to your Spell & Trap Zone as a Spell. During your opponent's turn, if this Set card in the Spell & Trap Zone is destroyed and sent to your GY: Special Summon it. During your opponent's turn (Quick Effect): You can Tribute this card from your hand or face-up field; neither player can banish cards for the rest of this turn.
Battlewasp - Arbalest the Rapidfire
Bắp cày chiến - Liên thanh Arbalest
ATK:
1800
DEF:
800
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này được Triệu hồi Thường: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng Cấp 3 hoặc thấp hơn trong Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt quái thú đó ở Tư thế Phòng thủ. Nếu lá bài này của chủ sở hữu bị lá bài của đối thủ phá hủy: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Battlewasp" từ tay hoặc Deck của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Battlewasp - Arbalest the Rapidfire" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card is Normal Summoned: You can target 1 Level 3 or lower Insect monster in your GY; Special Summon that monster in Defense Position. If this card in its owner's possession is destroyed by an opponent's card: You can Special Summon 1 "Battlewasp" monster from your hand or Deck. You can only use this effect of "Battlewasp - Arbalest the Rapidfire" once per turn.
Battlewasp - Pin the Bullseye
Bắp cày chiến - Hồng tâm Pin
ATK:
200
DEF:
300
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn điều khiển quái thú Côn trùng: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể gây 200 sát thương cho đối thủ cho mỗi "Battlewasp - Pin the Bullseye" mà bạn điều khiển. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Battlewasp - Pin the Bullseye" một lần trong mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control an Insect monster: You can Special Summon this card from your hand. During your Main Phase: You can inflict 200 damage to your opponent for each "Battlewasp - Pin the Bullseye" you control. You can only use each effect of "Battlewasp - Pin the Bullseye" once per turn.
Battlewasp - Rapier the Onslaught
ATK:
1900
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn không điều khiển quái thú ngửa mặt, hoặc quái thú ngửa mặt duy nhất bạn điều khiển là quái thú Côn trùng: Bạn có thể gửi xuống Mộ 1 quái thú Côn trùng khác; đặt 1 "Battlewasp Wind" từ Deck của bạn, ngửa mặt trong Vùng Phép & Bẫy của bạn, sau đó Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay bạn, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt từ Deck Thêm trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú Côn trùng. Bạn có thể loại bỏ lá bài này từ Mộ của bạn; giảm Cấp độ của 1 quái thú Côn trùng mà bạn điều khiển đi 1. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Battlewasp - Rapier the Onslaught" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control no face-up monsters, or the only face-up monsters you control are Insect monsters: You can discard 1 other Insect monster; place 1 "Battlewasp Wind" from your Deck, face-up in your Spell & Trap Zone, then Special Summon this card from your hand, also you cannot Special Summon from the Extra Deck for the rest of this turn, except Insect monsters. You can banish this card from your GY; reduce the Level of 1 Insect monster you control by 1. You can only use each effect of "Battlewasp - Rapier the Onslaught" once per turn.
Battlewasp - Twinbow the Attacker
Bắp cày chiến - Công binh Twinbow
ATK:
1000
DEF:
500
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú từ Extra Deck trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú Côn trùng. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Battlewasp - Twinbow the Attacker" một lần mỗi lượt. Lá bài này có thể thực hiện tấn công thứ hai trong mỗi Battle Phase.
Hiệu ứng gốc (EN):
During your Main Phase: You can Special Summon this card from your hand, also you cannot Special Summon monsters from the Extra Deck for the rest of this turn, except Insect monsters. You can only use this effect of "Battlewasp - Twinbow the Attacker" once per turn. This card can make a second attack during each Battle Phase.
Flying "C"
"G” bay
ATK:
700
DEF:
700
Hiệu ứng (VN):
Khi đối thủ của bạn Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt một (các) quái thú, ngoại trừ trong Damage Step: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn đến sân của đối phương ở Tư thế Phòng thủ. Người điều khiển lá bài này không thể Triệu hồi Xyz.
Hiệu ứng gốc (EN):
When your opponent Normal or Special Summons a monster(s), except during the Damage Step: You can Special Summon this card from your hand to the opponent's field in Defense Position. The controller of this card cannot Xyz Summon.
Gokipole
Sào gián
ATK:
1000
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được gửi đến Mộ: Bạn có thể thêm 1 quái thú Côn trùng Cấp 4 từ Deck của bạn lên tay của bạn, sau đó, nếu bạn thêm quái thú Thường, bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt nó, sau đó bạn có thể phá huỷ 1 quái thú trên sân bằng ATK lớn hơn hoặc bằng quái thú được Triệu hồi Đặc biệt đó. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Gokipole" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is sent to the GY: You can add 1 Level 4 Insect monster from your Deck to your hand, then, if you added a Normal Monster, you can Special Summon it, then you can destroy 1 monster on the field with ATK greater than or equal to that Special Summoned monster's. You can only use this effect of "Gokipole" once per turn.
Inzektor Centipede
Người côn chùng rết
ATK:
1600
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Nếu một (các) Lá bài Trang bị được gửi đến Mộ của bạn khi được trang bị lá bài này (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể thêm 1 "Inzektor" từ Deck của mình lên tay của bạn. Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, Cấp độ của quái thú đó sẽ tăng lên 3.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. If an Equip Card(s) is sent to your Graveyard while equipped to this card (except during the Damage Step): You can add 1 "Inzektor" card from your Deck to your hand. While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 3.
Inzektor Dragonfly
Người côn chùng chuồn chuồn
ATK:
1000
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Nếu một (các) Lá bài Trang bị được gửi đến Mộ của bạn khi được trang bị cho lá bài này (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Inzektor" từ Deck của mình, ngoại trừ "Inzektor Dragonfly". Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, Cấp độ của quái thú đó sẽ tăng lên 3.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. If an Equip Card(s) is sent to your Graveyard while equipped to this card (except during the Damage Step): You can Special Summon 1 "Inzektor" monster from your Deck, except "Inzektor Dragonfly". While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 3.
Inzektor Hornet
Người côn chùng ong bắp cày
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, thì Cấp của quái thú đó sẽ tăng lên 3, đồng thời nó cũng nhận được ATK và DEF bằng với ATK và DEF của lá bài này. Trong khi lá bài này được trang bị cho quái thú: Bạn có thể gửi Lá bài trang bị này đến Mộ để chọn vào 1 lá bài trên sân; phá huỷ mục tiêu đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 3, also it gains ATK and DEF equal to this card's ATK and DEF. While this card is equipped to a monster: You can send this Equip Card to the Graveyard to target 1 card on the field; destroy that target.
Inzektor Ladybug
Người côn chùng bọ rùa
ATK:
500
DEF:
100
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, thì Cấp của quái thú đó sẽ tăng lên 2, đồng thời nó cũng nhận được ATK và DEF bằng với ATK và DEF của lá bài này. Khi lá bài này được trang bị cho quái thú: Bạn có thể gửi Lá bài trang bị này đến Mộ để chọn mục tiêu vào 1 quái thú ngửa mà bạn điều khiển; tăng Cấp của mục tiêu đó lên đến 2.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 2, also it gains ATK and DEF equal to this card's ATK and DEF. While this card is equipped to a monster: You can send this Equip Card to the Graveyard to target 1 face-up monster you control; increase that target's Level by up to 2.
Maxx "C"
“G” sinh sản
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Trong lượt của một trong hai người chơi: Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của mình đến Mộ; lượt này, mỗi khi đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt một (các) quái thú, ngay lập tức rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Maxx "C"" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During either player's turn: You can send this card from your hand to the Graveyard; this turn, each time your opponent Special Summons a monster(s), immediately draw 1 card. You can only use 1 "Maxx "C"" per turn.
Mulcharmy Fuwalos
ATK:
100
DEF:
600
Hiệu ứng (VN):
Nếu không điều khiển lá bài (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể gửi xuống Mộ lá bài này; áp dụng các hiệu ứng này ở lượt này.
● Mỗi lần đối thủ Triệu hồi Đặc biệt một (các) quái thú từ Deck và/hoặc Extra Deck, ngay lập tức rút 1 lá bài.
● Một lần, trong End Phase này, nếu số lá bài trên tay bạn nhiều hơn số lá bài mà đối thủ của bạn điều khiển +6, bạn phải xáo trộn ngẫu nhiên các lá bài từ tay bạn vào Deck để số trên tay bạn bằng với số của bạn. đối thủ điều khiển +6.
Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 hiệu ứng quái thú "Mulcharmy" khác trong lượt bạn kích hoạt hiệu ứng này.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control no cards (Quick Effect): You can discard this card; apply these effects this turn. ● Each time your opponent Special Summons a monster(s) from the Deck and/or Extra Deck, immediately draw 1 card. ● Once, during this End Phase, if the number of cards in your hand is more than the number of cards your opponent controls +6, you must randomly shuffle cards from your hand into the Deck so the number in your hand equals the number your opponent controls +6. You can only activate 1 other "Mulcharmy" monster effect, the turn you activate this effect.
Nibiru, the Primal Being
Dạng sống nguyên thủy, Nibiru
ATK:
3000
DEF:
600
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase, nếu đối thủ của bạn được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt từ 5 quái thú hoặc lớn hơn trong lượt này (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Hiến tế càng nhiều quái thú ngửa trên sân nhất có thể, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, sau đó Triệu hồi Đặc biệt 1 "Primal Being Token" (Rock / LIGHT / Cấp độ 11 / ATK? / DEF?) đến sân của đối thủ. (ATK / DEF của Token này trở thành ATK / DEF tổng của các quái thú đã bị Hiến tế.) Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Nibiru, the Primal Being" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During the Main Phase, if your opponent Normal or Special Summoned 5 or more monsters this turn (Quick Effect): You can Tribute as many face-up monsters on the field as possible, and if you do, Special Summon this card from your hand, then Special Summon 1 "Primal Being Token" (Rock/LIGHT/Level 11/ATK ?/DEF ?) to your opponent's field. (This Token's ATK/DEF become the combined original ATK/DEF of the Tributed monsters.) You can only use this effect of "Nibiru, the Primal Being" once per turn.
Resonance Insect
Bọ cộng hưởng
ATK:
1000
DEF:
700
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được gửi từ sân đến Mộ: Bạn có thể thêm 1 quái thú Loại côn trùng Cấp 5 hoặc lớn hơn từ Deck của bạn lên tay của bạn. Nếu lá bài này bị loại bỏ: Bạn có thể gửi 1 quái thú Loại Côn trùng từ Deck của bạn đến Mộ, ngoại trừ "Resonance Insect".
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is sent from the field to the Graveyard: You can add 1 Level 5 or higher Insect-Type monster from your Deck to your hand. If this card is banished: You can send 1 Insect-Type monster from your Deck to the Graveyard, except "Resonance Insect".
Speedroid Taketomborg
Cỗ máy tốc độ chong chóng máy
ATK:
600
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn điều khiển một quái thú GIÓ, bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này (từ tay của bạn). Bạn có thể Hiến tế lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 "Speedroid" Tuner từ Deck của bạn, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú GIÓ. Bạn chỉ có thể Triệu hồi Đặc biệt "Speedroid Taketomborg(s)" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control a WIND monster, you can Special Summon this card (from your hand). You can Tribute this card; Special Summon 1 "Speedroid" Tuner monster from your Deck, also you cannot Special Summon monsters for the rest of this turn, except WIND monsters. You can only Special Summon "Speedroid Taketomborg(s)" once per turn.
Speedroid Terrortop
Cỗ máy tốc độ quay cực đại
ATK:
1200
DEF:
600
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn không điều khiển quái thú nào, bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này (từ tay của bạn). Khi lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể thêm 1 "Speedroid" từ Deck của mình lên tay của bạn, ngoại trừ "Speedroid Terrortop". Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Speedroid Terrortop" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control no monsters, you can Special Summon this card (from your hand). When this card is Normal or Special Summoned: You can add 1 "Speedroid" monster from your Deck to your hand, except "Speedroid Terrortop". You can only use this effect of "Speedroid Terrortop" once per turn.
Ash Blossom & Joyous Spring
Tro hoa xuân hạnh phúc
ATK:
0
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Khi một lá bài hoặc hiệu ứng được kích hoạt bao gồm bất kỳ hiệu ứng nào trong số này (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể bỏ lá bài này xuống Mộ; vô hiệu hoá hiệu ứng đó.
● Thêm một lá bài từ Deck lên tay.
● Triệu hồi Đặc biệt từ Deck.
● Gửi lá bài từ Deck đến Mộ.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ash Blossom & Joyous Spring" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When a card or effect is activated that includes any of these effects (Quick Effect): You can discard this card; negate that effect. ● Add a card from the Deck to the hand. ● Special Summon from the Deck. ● Send a card from the Deck to the GY. You can only use this effect of "Ash Blossom & Joyous Spring" once per turn.
Battlewasp - Sting the Poison
Bắp cày chiến - Độc tố Sting
ATK:
400
DEF:
800
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể thêm 1 "Battlewasp" từ Deck của bạn lên tay của bạn, ngoại trừ "Battlewasp - Sting the Poison". (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể Hiến tế 1 quái thú Côn trùng khác, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Hiệu ứng mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của nó cho đến khi kết thúc lượt này. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Battlewasp - Sting the Poison" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is Normal or Special Summoned: You can add 1 "Battlewasp" monster from your Deck to your hand, except "Battlewasp - Sting the Poison". (Quick Effect): You can Tribute 1 other Insect monster, then target 1 Effect Monster your opponent controls; negate its effects until the end of this turn. You can only use each effect of "Battlewasp - Sting the Poison" once per turn.
Effect Veiler
Người che đậy hiệu ứng
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase của đối thủ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của bạn đến Mộ, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Hiệu ứng mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển, cho đến khi kết thúc lượt này.
Hiệu ứng gốc (EN):
During your opponent's Main Phase (Quick Effect): You can send this card from your hand to the GY, then target 1 Effect Monster your opponent controls; negate the effects of that face-up monster your opponent controls, until the end of this turn.
Armed Rebeellion
Hiệu ứng (VN):
Triệu hồi đặc biệt 1 quái thú Insect với ATK 1000 hoặc ít hơn từ tay hoặc Deck của bạn, sau đó nếu bạn Triệu hồi đặc biệt từ Deck, gửi 1 quái thú bạn điều khiển vào Mộ, bạn cũng không thể Triệu hồi đặc biệt trong phần còn lại của lượt này sau khi lá bài này được thực thi, ngoại trừ quái thú Insect. Nếu một quái thú Insect Synchro ngửa mặt mà bạn điều khiển bị phá huỷ bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài, trong khi lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể loại bỏ lá bài này; thêm 1 "Summoning Swarm" từ Deck của bạn lên tay bạn. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Armed Rebeellion" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Special Summon 1 Insect monster with 1000 or less ATK from your hand or Deck, then if you Special Summoned from the Deck, send 1 monster you control to the GY, also you cannot Special Summon for the rest of this turn after this card resolves, except Insect monsters. If a face-up Insect Synchro Monster(s) you control is destroyed by battle or card effect, while this card is in your GY: You can banish this card; add 1 "Summoning Swarm" from your Deck to your hand. You can only activate 1 "Armed Rebeellion" per turn.
Battlewasp Wind
Hiệu ứng (VN):
Hai lần mỗi lượt, nếu quái thú "Battlewasp" được Triệu hồi Thông thường hoặc Đặc biệt lên sân của bạn (trừ khi trong Damage Step): Bạn có thể chọn mục tiêu 1 trong số chúng; thêm 1 quái thú "Battlewasp" có ATK thấp hơn quái thú đó từ Deck của bạn lên tay bạn. Một lần mỗi lượt: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng mà bạn điều khiển bằng Cấp độ; lượt này, bạn có thể coi nó như một Tuner nếu được sử dụng làm Nguyên liệu Synchro. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Battlewasp Wind" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Twice per turn, if a "Battlewasp" monster(s) is Normal or Special Summoned to your field (except during the Damage Step): You can target 1 of them; add 1 "Battlewasp" monster with less ATK than that monster from your Deck to your hand. Once per turn: You can target 1 Insect monster you control with a Level; this turn, you can treat it as a Tuner if used as Synchro Material. You can only activate 1 "Battlewasp Wind" per turn.
Called by the Grave
Ngôi mộ gọi tên
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú trong Mộ của đối thủ; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, cho đến cuối lượt tiếp theo, các hiệu ứng của nó bị vô hiệu hóa, cũng như các hiệu ứng được kích hoạt và hiệu ứng trên sân của các quái thú có cùng tên gốc với quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 monster in your opponent's GY; banish it, and if you do, until the end of the next turn, its effects are negated, as well as the activated effects and effects on the field of monsters with the same original name.
Crossout Designator
Kẻ chỉ điểm gạt bỏ
Hiệu ứng (VN):
Tuyên bố tên của 1 lá bài; loại bỏ 1 trong số các lá bài đã tuyên bố đó khỏi Deck Chính của bạn, và nếu bạn làm điều đó, sẽ vô hiệu hoá các hiệu ứng của nó, cũng như các hiệu ứng và hiệu ứng đã kích hoạt trên sân của các lá bài có cùng tên gốc, cho đến khi kết thúc lượt này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Crossout Designator" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Declare 1 card name; banish 1 of that declared card from your Main Deck, and if you do, negate its effects, as well as the activated effects and effects on the field of cards with the same original name, until the end of this turn. You can only activate 1 "Crossout Designator" per turn.
Lightning Storm
Bão sấm sét
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn không điều khiển lá bài ngửa: Kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Phá huỷ tất cả quái thú ở Tư thế tấn công mà đối thủ của bạn điều khiển.
● Phá huỷ tất cả các Phép và Bẫy mà đối thủ điều khiển.
Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Lightning Storm" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control no face-up cards: Activate 1 of these effects; ● Destroy all Attack Position monsters your opponent controls. ● Destroy all Spells and Traps your opponent controls. You can only activate 1 "Lightning Storm" per turn.
Small World
Thế giới nhỏ
Hiệu ứng (VN):
Để lộ 1 quái thú trong tay của bạn, chọn 1 quái thú từ Deck của bạn có đúng 1 quái thú cùng Loại, Thuộc tính, Cấp độ, ATK hoặc DEF và loại bỏ quái thú đã lộ ra khỏi tay bạn. Sau đó, thêm từ Deck lên tay của bạn 1 quái thú có chính xác 1 cùng Loại, Thuộc tính, Cấp độ, ATK hoặc DEF với quái thú được chọn từ Deck của bạn và loại bỏ lá bài được chọn từ Deck úp xuống. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Small World" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Reveal 1 monster in your hand, choose 1 monster from your Deck that has exactly 1 of the same Type, Attribute, Level, ATK or DEF, and banish the revealed monster from your hand face-down. Then add, from the Deck to your hand, 1 monster that has exactly 1 of the same Type, Attribute, Level, ATK or DEF as the monster chosen from your Deck, and banish the card chosen from the Deck face-down. You can only activate 1 "Small World" per turn.
Triple Tactics Talent
Chiến lược tài ba
Hiệu ứng (VN):
Nếu đối thủ của bạn đã kích hoạt hiệu ứng quái thú trong Main Phase của bạn, lượt này: Kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Rút 2 lá bài.
● Kiểm soát 1 quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển cho đến End Phase.
● Nhìn vào bài trên tay của đối thủ và chọn 1 lá bài từ nó để trộn vào Deck.
Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Triple Tactics Talent" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If your opponent has activated a monster effect during your Main Phase this turn: Activate 1 of these effects; ● Draw 2 cards. ● Take control of 1 monster your opponent controls until the End Phase. ● Look at your opponent's hand, and choose 1 card from it to shuffle into the Deck. You can only activate 1 "Triple Tactics Talent" per turn.
Triple Tactics Thrust
Khẩu hiệu tài ba
Hiệu ứng (VN):
Nếu đối thủ của bạn đã kích hoạt một hiệu ứng quái thú trong lượt này: Úp 1 Lá bài Phép/Bẫy Thường trực tiếp từ Deck của bạn, ngoại trừ "Triple Tactics Thrust", hoặc nếu đối thủ của bạn điều khiển một quái thú, bạn có thể thêm nó lên tay của bạn để thay thế. Lá bài Set đó không thể được kích hoạt trong lượt này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Triple Tactics Thrust" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If your opponent has activated a monster effect during this turn: Set 1 Normal Spell/Trap directly from your Deck, except "Triple Tactics Thrust", or if your opponent controls a monster, you can add it to your hand instead. That Set card cannot be activated this turn. You can only activate 1 "Triple Tactics Thrust" per turn.
Zektrike Kou-ou
Đòn côn chùng - Công Hoàng
Hiệu ứng (VN):
(Lá bài này luôn được coi là lá bài "Inzektor" .)
Gửi 1 lá bài "Inzektor" khác từ tay hoặc ngửa trên sân của bạn tới Mộ, sau đó kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Chọn 1 quái thú "Inzektor" từ Deck của bạn và Triệu hồi Đặc biệt nó hoặc trang bị cho 1 quái thú "Inzektor" mà bạn điều khiển.
● Trang bị 1 "Inzektor" Trang bị Phép từ Deck của bạn cho 1 quái thú "Inzektor" mà bạn điều khiển.
Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Zektrike Kou-ou" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
(This card is always treated as an "Inzektor" card.) Send 1 other "Inzektor" card from your hand or face-up field to the GY, then activate 1 of these effects; ● Choose 1 "Inzektor" monster from your Deck and either Special Summon it, or equip it to 1 "Inzektor" monster you control. ● Equip 1 "Inzektor" Equip Spell from your Deck to 1 "Inzektor" monster you control. You can only activate 1 "Zektrike Kou-ou" per turn.
Infinite Impermanence
Vô thường vĩnh viễn
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của nó (cho đến hết lượt này), sau đó, nếu lá bài này được Úp trước khi kích hoạt và đang ở trên sân đang được thực thi, trong phần còn lại của lượt này, tất cả các hiệu ứng Phép / Bẫy khác trong cột này sẽ bị vô hiệu hoá. Nếu bạn không có điều khiển lá bài nào, bạn có thể kích hoạt lá bài này từ tay của mình.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 face-up monster your opponent controls; negate its effects (until the end of this turn), then, if this card was Set before activation and is on the field at resolution, for the rest of this turn all other Spell/Trap effects in this column are negated. If you control no cards, you can activate this card from your hand.
Ragnaraika Wisteria of Woe
Hiệu ứng (VN):
Triệu hồi đặc biệt lá bài này như một quái thú Thường (Plant/DARK/Cấp độ 4/ATK 1600/DEF 0) (lá bài này vẫn là một Trap), sau đó nếu bạn điều khiển một quái thú Link "Ragnaraika" , bạn có thể loại bỏ tối đa 2 lá bài từ Mộ của đối thủ. Trong End Phase, nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể xáo trộn 2 quái thú Insect, Plant và/hoặc Reptile từ Mộ của bạn và/hoặc loại bỏ vào Deck, và nếu bạn làm điều đó, Úp lá bài này. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ragnaraika Wisteria of Woe" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Special Summon this card as a Normal Monster (Plant/DARK/Level 4/ATK 1600/DEF 0) (this card is also still a Trap), then if you control a "Ragnaraika" Link Monster, you can banish up to 2 cards from your opponent's GY. During the End Phase, if this card is in your GY: You can shuffle 2 Insect, Plant, and/or Reptile monsters from your GY and/or banishment into the Deck, and if you do, Set this card. You can only use this effect of "Ragnaraika Wisteria of Woe" once per turn.
Beetrooper Armor Horn
Bọ binh cánh cứng giáp sừng
ATK:
1000
LINK-2
Mũi tên Link:
Trên
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú côn trùng
Bạn không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú, ngoại trừ quái thú Côn trùng. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng sau đây của "Beetrooper Armor Horn" một lần mỗi lượt. Trong Main Phase của bạn, bạn có thể: Ngay sau khi hiệu ứng này được thực thi, Triệu hồi Thường 1 quái thú Côn trùng. Nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể loại bỏ 3 quái thú Côn trùng khác khỏi Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, nhưng loại bỏ nó khi nó rời khỏi sân.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Insect monsters You cannot Special Summon monsters, except Insect monsters. You can only use each of the following effects of "Beetrooper Armor Horn" once per turn. During your Main Phase, you can: Immediately after this effect resolves, Normal Summon 1 Insect monster. If this card is in your GY: You can banish 3 other Insect monsters from your GY; Special Summon this card, but banish it when it leaves the field.
Cherubini, Ebon Angel of the Burning Abyss
Thiên thần đen địa ngục cháy, Cherubini
ATK:
500
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 3
quái thú mà lá bài này chỉ đến không thể bị phá huỷ bởi các hiệu ứng của lá bài. Nếu lá bài này sắp bị phá hủy bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài của đối thủ, bạn có thể gửi 1 lá bài khác mà bạn điều khiển đến Mộ để thay thế. Bạn có thể gửi 1 quái thú Cấp 3 từ Deck của bạn đến Mộ, sau đó chọn mục tiêu 1 "Burning Abyss" trên sân; nó nhận được ATK / DEF bằng với ATK / DEF của quái thú được gửi đến Mộ, cho đến khi kết thúc lượt này. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Cherubini, Ebon Angel of the Burning Abyss" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 3 monsters Monsters this card points to cannot be destroyed by card effects. If this card would be destroyed by battle or an opponent's card effect, you can send 1 other card you control to the GY instead. You can send 1 Level 3 monster from your Deck to the GY, then target 1 "Burning Abyss" monster on the field; it gains ATK/DEF equal to the ATK/DEF of the monster sent to the GY, until the end of this turn. You can only use this effect of "Cherubini, Ebon Angel of the Burning Abyss" once per turn.
Giant Beetrooper Invincible Atlas
Bọ binh cánh cứng Atlas bất bại
ATK:
3000
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên
Dưới-Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú côn trùng
Trong khi lá bài được Triệu hồi Link này có từ 3000 ATK hoặc thấp hơn, đối thủ của bạn không thể chọn lá bài này làm mục tiêu bằng các hiệu ứng của lá bài, cũng như không thể bị phá hủy bởi các hiệu ứng của lá bài của đối thủ. Bạn không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú, ngoại trừ quái thú Côn trùng. Bạn có thể Hiến tế 1 quái thú Côn trùng, sau đó kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Triệu hồi Đặc biệt 1 "Beetrooper" từ Deck của bạn.
● Lá bài này nhận được 2000 ATK cho đến khi kết thúc lượt này.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Giant Beetrooper Invincible Atlas" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Insect monsters While this Link Summoned card has 3000 or less ATK, your opponent cannot target this card with card effects, also it cannot be destroyed by your opponent's card effects. You cannot Special Summon monsters, except Insect monsters. You can Tribute 1 Insect monster, then activate 1 of these effects; ● Special Summon 1 "Beetrooper" monster from your Deck. ● This card gains 2000 ATK until the end of this turn. You can only use this effect of "Giant Beetrooper Invincible Atlas" once per turn.
Inzektor Picofalena
Người côn chùng Picofalena
ATK:
1000
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú côn trùng
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Bạn có thể gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng khác mà bạn điều khiển; trang bị 1 quái thú Côn trùng từ Deck của bạn cho nó như một bài Phép Trang bị để có được hiệu ứng này.
● Quái thú được trang bị nhận được 500 ATK / DEF.
Bạn có thể chọn mục tiêu 3 quái thú Côn trùng trong Mộ của bạn; xáo trộn chúng vào Deck, sau đó rút 1 lá. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Inzektor Picofalena" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Insect monsters If this card is Link Summoned: You can discard 1 card, then target 1 other Insect monster you control; equip 1 Insect monster from your Deck to it as an Equip Spell that gains this effect. ● The equipped monster gains 500 ATK/DEF. You can target 3 Insect monsters in your GY; shuffle them into the Deck, then draw 1 card. You can only use each effect of "Inzektor Picofalena" once per turn.
Ragnaraika Mantis Monk
Lội Họa Ngự Bái Thần Chủ
ATK:
2300
LINK-3
Mũi tên Link:
Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú, bao gồm quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát
Bạn có thể loại bỏ 2 quái thú Côn trùng, Thực vật và/hoặc Bò sát khỏi Mộ của bạn; thêm 1 Bẫy "Ragnaraika" từ Deck của bạn lên tay bạn. Nếu lá bài này ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát mà bạn điều khiển; đặt nó ở cuối Deck, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Ragnaraika Mantis Monk" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters, including an Insect, Plant, or Reptile monster You can banish 2 Insect, Plant, and/or Reptile monsters from your GY; add 1 "Ragnaraika" Trap from your Deck to your hand. If this card is in your GY: You can target 1 Insect, Plant, or Reptile monster you control; place it on the bottom of the Deck, and if you do, Special Summon this card, also you cannot Special Summon for the rest of this turn, except Insect, Plant, or Reptile monsters. You can only use each effect of "Ragnaraika Mantis Monk" once per turn.
Ragnaraika Stag Sovereign
Lội Họa Đại Vương Quỷ Nha
ATK:
3300
LINK-5
Mũi tên Link:
Trái
Phải
Dưới-Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú Côn trùng, Thực vật và/hoặc Bò sát
Nếu một (các) quái thú được Triệu hồi Đặc biệt từ Deck và/hoặc Extra Deck của đối thủ (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể phá huỷ 2 quái thú trên sân. Nếu lá bài này ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát mà bạn điều khiển; đặt nó ở cuối Deck, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Ragnaraika Stag Sovereign" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Insect, Plant, and/or Reptile monsters If a monster(s) is Special Summoned from your opponent's Deck and/or Extra Deck (except during the Damage Step): You can destroy 2 monsters on the field. If this card is in your GY: You can target 1 Insect, Plant, or Reptile monster you control; place it on the bottom of the Deck, and if you do, Special Summon this card, also you cannot Special Summon for the rest of this turn, except Insect, Plant, or Reptile monsters. You can only use each effect of "Ragnaraika Stag Sovereign" once per turn.
Seraphim Papillion
Bướm phượng thiên sứ
ATK:
2100
LINK-3
Mũi tên Link:
Trên
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú với các tên khác nhau
Nhận 200 ATK cho mỗi Counter trên đó. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 trong các hiệu ứng sau của "Seraphim Papillion" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
● Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Đặt 1 Counter trên lá bài này cho mỗi quái thú Côn trùng được sử dụng làm Nguyên liệu Link của nó.
● (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể loại bỏ 1 Counter khỏi lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Côn trùng Cấp 4 hoặc thấp hơn từ Mộ của bạn ở Tư thế Phòng thủ.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters with different names Gains 200 ATK for each counter on it. You can only use 1 of the following effects of "Seraphim Papillion" per turn, and only once that turn. ● If this card is Link Summoned: Place 1 counter on this card for each Insect monster used as its Link Material. ● (Quick Effect): You can remove 1 counter from this card; Special Summon 1 Level 4 or lower Insect monster from your GY in Defense Position.
Shinobi Insect Hagakuremino
Trùng nhẫn Hagakuremino
ATK:
1000
LINK-2
Mũi tên Link:
Trên-Trái
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú có tên khác nhau
Trong khi lá bài này chỉ đến (các) quái thú, quái thú của đối thủ của bạn không thể chọn lá bài này làm mục tiêu để tấn công. Nếu (các) quái thú mà lá bài này chỉ đến bị phá huỷ bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Cấp 4 hoặc thấp hơn từ tay hoặc Mộ của bạn, nhưng loại bỏ nó khi nó rời khỏi sân. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Shinobi Insect Hagakuremino" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters with different names While this card points to a monster(s), your opponent's monsters cannot target this card for attacks. If a monster(s) this card points to is destroyed by battle or card effect: You can Special Summon 1 Level 4 or lower Insect monster from your hand or GY, but banish it when it leaves the field. You can only use this effect of "Shinobi Insect Hagakuremino" once per turn.
Traptrix Atypus
Bọ quỷ mê hoặc Atypus
ATK:
1800
LINK-3
Mũi tên Link:
Trái
Phải
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú, bao gồm một quái thú Côn trùng hoặc Thực vật
Lá bài được Triệu hồi Link này không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng Bẫy. Tất cả quái thú "Traptrix" bạn điều khiển tăng 1000 CÔNG khi bạn có Bẫy Thường trong Mộ của bạn. Một lần trong lượt: Bạn có thể chọn mục tiêu các lá bài ngửa đối thủ điều khiển, tối đa bằng số quái thú Côn trùng và Thực vật mà bạn điều khiển; vô hiệu hoá hiệu ứng của chúng (cho đến hết lượt này), sau đó bạn có thể áp dụng hiệu ứng này.
● Loại bỏ 1 Bẫy thông thường khỏi Mộ của bạn và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy 1 trong số các lá bài ngửa được chọn làm mục tiêu đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters, including an Insect or Plant monster This Link Summoned card is unaffected by Trap effects. All "Traptrix" monsters you control gain 1000 ATK while you have a Normal Trap in your GY. Once per turn: You can target face-up cards your opponent controls, up to the number of Insect and Plant monsters you control; negate their effects (until the end of this turn), then you can apply this effect. ● Banish 1 Normal Trap from your GY, and if you do, destroy 1 of those targeted face-up cards.
Baronne de Fleur
Baronne de Fleur
ATK:
3000
DEF:
2400
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài trên sân; phá hủy nó. Khi đang ngửa mặt trên sân, khi một lá bài hoặc hiệu ứng được kích hoạt (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể vô hiệu hóa việc kích hoạt và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy lá bài đó. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng trước đó của "Baronne de Fleur" một lần mỗi lượt. Một lần mỗi lượt, trong Standby Phase: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Cấp 9 hoặc thấp hơn trong Mộ của mình; trả lại lá bài này về Extra Deck, và nếu bạn làm điều đó, hãy Triệu hồi Đặc biệt quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner monsters Once per turn: You can target 1 card on the field; destroy it. Once while face-up on the field, when a card or effect is activated (Quick Effect): You can negate the activation, and if you do, destroy that card. You can only use the previous effect of "Baronne de Fleur" once per turn. Once per turn, during the Standby Phase: You can target 1 Level 9 or lower monster in your GY; return this card to the Extra Deck, and if you do, Special Summon that monster.
Battlewasp - Sachi the Ceremonial Bow
ATK:
2400
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
1 Insect Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Nếu lá bài này được Triệu hồi Synchro: Bạn có thể coi nó như một Tuner. Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trả lại 1 Lá bài Phép Liên tục mà bạn điều khiển về tay; bạn có thể Triệu hồi Thường 1 quái thú "Battlewasp" trong Main Phase của bạn trong lượt này, ngoài Triệu hồi Thường/Úp của bạn. (Bạn chỉ có thể nhận được hiệu ứng này một lần mỗi lượt.) Nếu lá bài này được gửi đến Mộ như Nguyên liệu Synchro: Bạn có thể gây 100 sát thương cho đối thủ của bạn cho mỗi quái thú "Battlewasp" bị loại bỏ của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Battlewasp - Sachi the Ceremonial Bow" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Insect Tuner + 1+ non-Tuner monsters If this card is Synchro Summoned: You can treat it as a Tuner. Once per turn: You can return 1 Continuous Spell you control to the hand; you can Normal Summon 1 "Battlewasp" monster during your Main Phase this turn, in addition to your Normal Summon/Set. (You can only gain this effect once per turn.) If this card is sent to the GY as Synchro Material: You can inflict 100 damage to your opponent for each of your banished "Battlewasp" monsters. You can only use this effect of "Battlewasp - Sachi the Ceremonial Bow" once per turn.
Diabolantis the Menacing Mantis
Bọ ngựa ma Diabolantis
ATK:
2500
DEF:
2200
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Nếu lá bài này được Triệu hồi Synchro: Bạn có thể gửi các quái thú Côn trùng và/hoặc Thực vật từ Deck của bạn vào Mộ cho đến số lượng non-Tuner được sử dụng cho việc Triệu hồi Synchro của nó. Nếu bạn điều khiển lá bài được Triệu hồi Synchro này: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng hoặc Thực vật mà bạn điều khiển; coi nó như một Tuner cho đến hết lượt này. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Diabolantis the Menacing Mantis" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner monsters If this card is Synchro Summoned: You can send Insect and/or Plant monsters from your Deck to the GY up to the number of non-Tuners used for its Synchro Summon. If you control this Synchro Summoned card: You can target 1 Insect or Plant monster you control; treat it as a Tuner until the end of this turn. You can only use each effect of "Diabolantis the Menacing Mantis" once per turn.
Swordsoul Supreme Sovereign - Chengying
Đại công tước kiếm hồn - Thừa Ảnh
ATK:
3000
DEF:
3000
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Đối với mỗi lá bài bị loại bỏ, lá bài này nhận được 100 ATK / DEF và quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển mất 100 ATK / DEF. Nếu lá bài này bị phá hủy bởi hiệu ứng của lá bài, bạn có thể loại bỏ 1 lá bài khỏi Mộ của mình. Nếu một (các) lá bài bị loại bỏ (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể loại bỏ mỗi lá bài 1 từ cả sân đối phương và Mộ. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Swordsoul Supreme Sovereign - Chengying" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner monsters For each banished card, this card gains 100 ATK/DEF and monsters your opponent controls lose 100 ATK/DEF. If this card would be destroyed by card effect, you can banish 1 card from your GY instead. If a card(s) is banished (except during the Damage Step): You can banish 1 card each from both your opponent's field and GY. You can only use this effect of "Swordsoul Supreme Sovereign - Chengying" once per turn.
Desert Locusts
Châu chấu sa mạc
ATK:
1500
DEF:
2400
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Nếu lá bài này được Triệu hồi Synchro: Người chơi theo lượt gửi xuống Mộ 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Desert Locusts" một lần mỗi lượt. Một lần mỗi Chuỗi, trong Main Phase của đối thủ, bạn có thể (Hiệu ứng Nhanh): Ngay sau khi hiệu ứng này được thực thi, Triệu hồi Synchro bằng cách sử dụng lá bài này mà bạn điều khiển.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner monsters If this card is Synchro Summoned: The turn player discards 1 card. You can only use this effect of "Desert Locusts" once per turn. Once per Chain, during your opponent's Main Phase, you can (Quick Effect): Immediately after this effect resolves, Synchro Summon using this card you control.
Number 3: Cicada King
Con số 3: Vua ve sầu
ATK:
1200
DEF:
2500
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 3
Nếu tư thế chiến đấu của lá bài này bị thay đổi: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Côn trùng từ tay của bạn hoặc Mộ ở Tư thế Phòng thủ. Khi quái thú trên sân kích hoạt hiệu ứng của nó: Bạn có thể tách 1 nguyên liệu từ lá bài này, sau đó chọn mục tiêu vào quái thú đó; vô hiệu hóa hiệu ứng của nó, sau đó khiến 1 quái thú Côn trùng trên sân nhận được 500 DEF hoặc thay đổi tư thế chiến đấu của nó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Number 3: Cicada King" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 3 monsters If the battle position of this card is changed: You can Special Summon 1 Insect monster from your hand or GY in Defense Position. When a monster on the field activates its effect: You can detach 1 material from this card, then target that monster; negate its effects, then make 1 Insect monster on the field either gain 500 DEF, or change its battle position. You can only use each effect of "Number 3: Cicada King" once per turn.
YGO Mod (20517634)
Main: 40 Extra: 15
Beargram, Shelled Emperor of the Forest Crown
Hoàng đế vương miện cây, Beargram
ATK:
3400
DEF:
2900
Hiệu ứng (VN):
Không thể được Triệu hồi Thường/Úp. Phải được Triệu hồi Đặc biệt (từ tay hoặc Mộ của bạn) bằng cách loại bỏ 3 quái thú Côn trùng và/hoặc Thực vật từ tay và/hoặc Mộ của bạn. Bạn chỉ có thể Triệu hồi Đặc biệt "Beargram, Shelled Emperor of the Forest Crown" một lần mỗi lượt. Đối thủ của bạn không thể kích hoạt hiệu ứng quái thú để đáp lại Bài Phép/Bẫy của bạn hoặc kích hoạt hiệu ứng. Một lần trong lượt, trong Main Phase của bạn: Bạn có thể phá huỷ tất cả quái thú ngửa mặt trên sân, ngoại trừ quái thú Côn trùng và Thực vật, lá bài này cũng không thể tấn công trực tiếp trong phần còn lại của lượt này.
Hiệu ứng gốc (EN):
Cannot be Normal Summoned/Set. Must be Special Summoned (from your hand or GY) by banishing 3 Insect and/or Plant monsters from your hand and/or GY. You can only Special Summon "Beargram, Shelled Emperor of the Forest Crown" once per turn. Your opponent cannot activate monster effects in response to your Spell/Trap Card or effect activation. Once per turn, during your Main Phase: You can destroy all face-up monsters on the field, except Insect and Plant monsters, also this card cannot attack directly for the rest of this turn.
Inzektor Centipede
Người côn chùng rết
ATK:
1600
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Nếu một (các) Lá bài Trang bị được gửi đến Mộ của bạn khi được trang bị lá bài này (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể thêm 1 "Inzektor" từ Deck của mình lên tay của bạn. Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, Cấp độ của quái thú đó sẽ tăng lên 3.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. If an Equip Card(s) is sent to your Graveyard while equipped to this card (except during the Damage Step): You can add 1 "Inzektor" card from your Deck to your hand. While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 3.
Inzektor Dragonfly
Người côn chùng chuồn chuồn
ATK:
1000
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Nếu một (các) Lá bài Trang bị được gửi đến Mộ của bạn khi được trang bị cho lá bài này (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Inzektor" từ Deck của mình, ngoại trừ "Inzektor Dragonfly". Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, Cấp độ của quái thú đó sẽ tăng lên 3.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. If an Equip Card(s) is sent to your Graveyard while equipped to this card (except during the Damage Step): You can Special Summon 1 "Inzektor" monster from your Deck, except "Inzektor Dragonfly". While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 3.
Inzektor Giga-Mantis
Người côn chùng siêu bọ ngựa
ATK:
2400
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Inzektor" ngửa mà bạn điều khiển; trang bị lá bài này từ tay của bạn đến mục tiêu đó. Khi lá bài này được trang bị cho quái thú, ATK ban đầu của quái thú đó sẽ trở thành 2400. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ khi được trang bị cho quái thú: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Inzektor" trong Mộ của mình ngoại trừ "Inzektor Giga-Mantis"; Triệu hồi Đặc biệt mục tiêu đó. Hiệu ứng này của "Inzektor Giga-Mantis" chỉ có thể được sử dụng một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can target 1 face-up "Inzektor" monster you control; equip this card from your hand to that target. While this card is equipped to a monster, that monster's original ATK becomes 2400. If this card is sent to the Graveyard while equipped to a monster: You can target 1 "Inzektor" monster in your Graveyard except "Inzektor Giga-Mantis"; Special Summon that target. This effect of "Inzektor Giga-Mantis" can only be used once per turn.
Inzektor Giga-Weevil
Người côn chùng siêu mọt ngũ cốc
ATK:
0
DEF:
2600
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Inzektor" ngửa mà bạn điều khiển; trang bị lá bài này từ tay của bạn đến mục tiêu đó. Khi lá bài này được trang bị cho quái thú, DEF ban đầu của quái thú đó sẽ trở thành 2600. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ khi được trang bị cho quái thú: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Inzektor" trong Mộ của mình; Triệu hồi Đặc biệt mục tiêu đó. Hiệu ứng này của "Inzektor Giga-Weevil" chỉ có thể được sử dụng một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can target 1 face-up "Inzektor" monster you control; equip this card from your hand to that target. While this card is equipped to a monster, that monster's original DEF becomes 2600. If this card is sent to the Graveyard while equipped to a monster: You can target 1 "Inzektor" monster in your Graveyard; Special Summon that target. This effect of "Inzektor Giga-Weevil" can only be used once per turn.
Inzektor Hornet
Người côn chùng ong bắp cày
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, thì Cấp của quái thú đó sẽ tăng lên 3, đồng thời nó cũng nhận được ATK và DEF bằng với ATK và DEF của lá bài này. Trong khi lá bài này được trang bị cho quái thú: Bạn có thể gửi Lá bài trang bị này đến Mộ để chọn vào 1 lá bài trên sân; phá huỷ mục tiêu đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 3, also it gains ATK and DEF equal to this card's ATK and DEF. While this card is equipped to a monster: You can send this Equip Card to the Graveyard to target 1 card on the field; destroy that target.
Inzektor Ladybug
Người côn chùng bọ rùa
ATK:
500
DEF:
100
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, thì Cấp của quái thú đó sẽ tăng lên 2, đồng thời nó cũng nhận được ATK và DEF bằng với ATK và DEF của lá bài này. Khi lá bài này được trang bị cho quái thú: Bạn có thể gửi Lá bài trang bị này đến Mộ để chọn mục tiêu vào 1 quái thú ngửa mà bạn điều khiển; tăng Cấp của mục tiêu đó lên đến 2.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 2, also it gains ATK and DEF equal to this card's ATK and DEF. While this card is equipped to a monster: You can send this Equip Card to the Graveyard to target 1 face-up monster you control; increase that target's Level by up to 2.
Maxx "C"
“G” sinh sản
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Trong lượt của một trong hai người chơi: Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của mình đến Mộ; lượt này, mỗi khi đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt một (các) quái thú, ngay lập tức rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Maxx "C"" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During either player's turn: You can send this card from your hand to the Graveyard; this turn, each time your opponent Special Summons a monster(s), immediately draw 1 card. You can only use 1 "Maxx "C"" per turn.
Ash Blossom & Joyous Spring
Tro hoa xuân hạnh phúc
ATK:
0
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Khi một lá bài hoặc hiệu ứng được kích hoạt bao gồm bất kỳ hiệu ứng nào trong số này (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể bỏ lá bài này xuống Mộ; vô hiệu hoá hiệu ứng đó.
● Thêm một lá bài từ Deck lên tay.
● Triệu hồi Đặc biệt từ Deck.
● Gửi lá bài từ Deck đến Mộ.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ash Blossom & Joyous Spring" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When a card or effect is activated that includes any of these effects (Quick Effect): You can discard this card; negate that effect. ● Add a card from the Deck to the hand. ● Special Summon from the Deck. ● Send a card from the Deck to the GY. You can only use this effect of "Ash Blossom & Joyous Spring" once per turn.
Infernoble Knight Oliver
Hoả thánh kỵ Oliver
ATK:
1000
DEF:
1500
Hiệu ứng (VN):
Trong khi lá bài này là Lá bài Trang bị, đối thủ của bạn không thể chọn mục tiêu vào quái thú được trang bị với các hiệu ứng của lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng sau của "Infernoble Knight Oliver" một lần mỗi lượt. Bạn có thể gửi 1 quái thú Chiến binh LỬA hoặc 1 Lá bài Phép Trang bị từ tay hoặc sân quay mặt của bạn đến Mộ; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn với tư cách là quái thú Cấp 1. Nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Chiến binh mà bạn điều khiển; trang bị lá bài này cho quái thú mà bạn điều khiển.
Hiệu ứng gốc (EN):
While this card is an Equip Card, your opponent cannot target the equipped monster with card effects. You can only use each of the following effects of "Infernoble Knight Oliver" once per turn. You can send 1 FIRE Warrior monster or 1 Equip Spell from your hand or face-up field to the GY; Special Summon this card from your hand as a Level 1 monster. If this card is in your GY: You can target 1 Warrior monster you control; equip this card to that monster you control.
Called by the Grave
Ngôi mộ gọi tên
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú trong Mộ của đối thủ; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, cho đến cuối lượt tiếp theo, các hiệu ứng của nó bị vô hiệu hóa, cũng như các hiệu ứng được kích hoạt và hiệu ứng trên sân của các quái thú có cùng tên gốc với quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 monster in your opponent's GY; banish it, and if you do, until the end of the next turn, its effects are negated, as well as the activated effects and effects on the field of monsters with the same original name.
Cocoon of Ultra Evolution
Kén siêu tiến hoá
Hiệu ứng (VN):
Hiến tế 1 quái thú Côn trùng từ một trong hai sân được trang bị Lá bài trang bị và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Côn trùng từ Deck của bạn, bỏ qua các điều kiện Triệu hồi của nó. Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của bạn, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng trong Mộ của bạn; xáo trộn nó vào Deck, sau đó rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Cocoon of Ultra Evolution" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Tribute 1 Insect monster from either field equipped with an Equip Card, and if you do, Special Summon 1 Insect monster from your Deck, ignoring its Summoning conditions. During your Main Phase: You can banish this card from your GY, then target 1 Insect monster in your GY; shuffle it into the Deck, then draw 1 card. You can only use this effect of "Cocoon of Ultra Evolution" once per turn.
Crossout Designator
Kẻ chỉ điểm gạt bỏ
Hiệu ứng (VN):
Tuyên bố tên của 1 lá bài; loại bỏ 1 trong số các lá bài đã tuyên bố đó khỏi Deck Chính của bạn, và nếu bạn làm điều đó, sẽ vô hiệu hoá các hiệu ứng của nó, cũng như các hiệu ứng và hiệu ứng đã kích hoạt trên sân của các lá bài có cùng tên gốc, cho đến khi kết thúc lượt này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Crossout Designator" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Declare 1 card name; banish 1 of that declared card from your Main Deck, and if you do, negate its effects, as well as the activated effects and effects on the field of cards with the same original name, until the end of this turn. You can only activate 1 "Crossout Designator" per turn.
Dark Ruler No More
Ma với chả vương
Hiệu ứng (VN):
Vô hiệu hoá hiệu ứng của tất cả quái thú ngửa mà đối thủ của bạn đang điều khiển, cho đến cuối lượt này, trong phần còn lại của lượt này sau khi lá bài này được thực thi, đối thủ của bạn không bị thiệt hại. Cả hai người chơi đều không thể kích hoạt các hiệu ứng quái thú khi kích hoạt lá bài này.
Hiệu ứng gốc (EN):
Negate the effects of all face-up monsters your opponent currently controls, until the end of this turn, also, for the rest of this turn after this card resolves, your opponent takes no damage. Neither player can activate monster effects in response to this card's activation.
Inzektor Sword - Zektkaliber
Kiếm của người côn chùng - Zektkaliber
Hiệu ứng (VN):
Chỉ trang bị cho một quái thú "Inzektor" Nó nhận được 800 ATK và DEF. Khi lá bài ngửa này trên sân được gửi đến Mộ: Chọn mục tiêu 1 "Inzektor" trong Mộ của bạn; thêm mục tiêu đó lên tay của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
Equip only to an "Inzektor" monster. It gains 800 ATK and DEF. When this face-up card on the field is sent to the Graveyard: Target 1 "Inzektor" monster in your Graveyard; add that target to your hand.
Small World
Thế giới nhỏ
Hiệu ứng (VN):
Để lộ 1 quái thú trong tay của bạn, chọn 1 quái thú từ Deck của bạn có đúng 1 quái thú cùng Loại, Thuộc tính, Cấp độ, ATK hoặc DEF và loại bỏ quái thú đã lộ ra khỏi tay bạn. Sau đó, thêm từ Deck lên tay của bạn 1 quái thú có chính xác 1 cùng Loại, Thuộc tính, Cấp độ, ATK hoặc DEF với quái thú được chọn từ Deck của bạn và loại bỏ lá bài được chọn từ Deck úp xuống. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Small World" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Reveal 1 monster in your hand, choose 1 monster from your Deck that has exactly 1 of the same Type, Attribute, Level, ATK or DEF, and banish the revealed monster from your hand face-down. Then add, from the Deck to your hand, 1 monster that has exactly 1 of the same Type, Attribute, Level, ATK or DEF as the monster chosen from your Deck, and banish the card chosen from the Deck face-down. You can only activate 1 "Small World" per turn.
Zektrike Kou-ou
Đòn côn chùng - Công Hoàng
Hiệu ứng (VN):
(Lá bài này luôn được coi là lá bài "Inzektor" .)
Gửi 1 lá bài "Inzektor" khác từ tay hoặc ngửa trên sân của bạn tới Mộ, sau đó kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Chọn 1 quái thú "Inzektor" từ Deck của bạn và Triệu hồi Đặc biệt nó hoặc trang bị cho 1 quái thú "Inzektor" mà bạn điều khiển.
● Trang bị 1 "Inzektor" Trang bị Phép từ Deck của bạn cho 1 quái thú "Inzektor" mà bạn điều khiển.
Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Zektrike Kou-ou" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
(This card is always treated as an "Inzektor" card.) Send 1 other "Inzektor" card from your hand or face-up field to the GY, then activate 1 of these effects; ● Choose 1 "Inzektor" monster from your Deck and either Special Summon it, or equip it to 1 "Inzektor" monster you control. ● Equip 1 "Inzektor" Equip Spell from your Deck to 1 "Inzektor" monster you control. You can only activate 1 "Zektrike Kou-ou" per turn.
Infinite Impermanence
Vô thường vĩnh viễn
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của nó (cho đến hết lượt này), sau đó, nếu lá bài này được Úp trước khi kích hoạt và đang ở trên sân đang được thực thi, trong phần còn lại của lượt này, tất cả các hiệu ứng Phép / Bẫy khác trong cột này sẽ bị vô hiệu hoá. Nếu bạn không có điều khiển lá bài nào, bạn có thể kích hoạt lá bài này từ tay của mình.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 face-up monster your opponent controls; negate its effects (until the end of this turn), then, if this card was Set before activation and is on the field at resolution, for the rest of this turn all other Spell/Trap effects in this column are negated. If you control no cards, you can activate this card from your hand.
Waking the Dragon
Đánh rắn động cỏ
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài Úp này trong quyền điều khiển của chủ nhân của nó đã rời khỏi sân vì hiệu ứng của đối thủ và hiện đang ở trong Mộ hoặc bị loại bỏ: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú từ Deck hoặc Extra Deck của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this Set card in its owner's control has left the field because of an opponent's effect, and is now in the GY or banished: You can Special Summon 1 monster from your Deck or Extra Deck.
Naturia Exterio
Quái thú từ nhiên Exterio
ATK:
2800
DEF:
2400
Hiệu ứng (VN):
"Naturia Beast" + "Naturia Barkion"
Một cuộc Triệu hồi Fusion của lá bài này chỉ có thể được tiến hành với các quái thú Fusion ở trên. Khi lá bài này ngửa trên sân, bạn có thể vô hiệu hóa việc kích hoạt Bài Phép / Bài Bẫy và phá hủy nó, bằng cách loại bỏ khỏi trò chơi 1 lá khỏi Mộ của bạn, sau đó gửi lá bài trên cùng của Deck của bạn đến Mộ.
Hiệu ứng gốc (EN):
"Naturia Beast" + "Naturia Barkion" A Fusion Summon of this card can only be conducted with the above Fusion Material Monsters. While this card is face-up on the field, you can negate the activation of a Spell/Trap Card, and destroy it, by removing from play 1 card from your Graveyard, then sending the top card of your Deck to the Graveyard.
Beetrooper Armor Horn
Bọ binh cánh cứng giáp sừng
ATK:
1000
LINK-2
Mũi tên Link:
Trên
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú côn trùng
Bạn không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú, ngoại trừ quái thú Côn trùng. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng sau đây của "Beetrooper Armor Horn" một lần mỗi lượt. Trong Main Phase của bạn, bạn có thể: Ngay sau khi hiệu ứng này được thực thi, Triệu hồi Thường 1 quái thú Côn trùng. Nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể loại bỏ 3 quái thú Côn trùng khác khỏi Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, nhưng loại bỏ nó khi nó rời khỏi sân.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Insect monsters You cannot Special Summon monsters, except Insect monsters. You can only use each of the following effects of "Beetrooper Armor Horn" once per turn. During your Main Phase, you can: Immediately after this effect resolves, Normal Summon 1 Insect monster. If this card is in your GY: You can banish 3 other Insect monsters from your GY; Special Summon this card, but banish it when it leaves the field.
Inzektor Picofalena
Người côn chùng Picofalena
ATK:
1000
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú côn trùng
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Bạn có thể gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng khác mà bạn điều khiển; trang bị 1 quái thú Côn trùng từ Deck của bạn cho nó như một bài Phép Trang bị để có được hiệu ứng này.
● Quái thú được trang bị nhận được 500 ATK / DEF.
Bạn có thể chọn mục tiêu 3 quái thú Côn trùng trong Mộ của bạn; xáo trộn chúng vào Deck, sau đó rút 1 lá. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Inzektor Picofalena" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Insect monsters If this card is Link Summoned: You can discard 1 card, then target 1 other Insect monster you control; equip 1 Insect monster from your Deck to it as an Equip Spell that gains this effect. ● The equipped monster gains 500 ATK/DEF. You can target 3 Insect monsters in your GY; shuffle them into the Deck, then draw 1 card. You can only use each effect of "Inzektor Picofalena" once per turn.
S:P Little Knight
Chiến sĩ đêm nhí S:P
ATK:
1600
LINK-2
Mũi tên Link:
Trái
Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Hiệu ứng
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link bằng cách sử dụng Fusion, Synchro, Xyz hoặc quái thú Link làm nguyên liệu: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài trên sân hoặc trong một trong hai Mộ; loại bỏ nó, đồng thời quái thú của bạn không thể tấn công trực tiếp ở lượt này. Khi đối thủ kích hoạt một lá bài hoặc hiệu ứng (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu 2 quái thú ngửa mặt trên sân, bao gồm một quái thú bạn điều khiển; loại bỏ cả hai cho đến End Phase. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "S:P Little Knight" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Effect Monsters If this card is Link Summoned using a Fusion, Synchro, Xyz, or Link Monster as material: You can target 1 card on the field or in either GY; banish it, also your monsters cannot attack directly this turn. When your opponent activates a card or effect (Quick Effect): You can target 2 face-up monsters on the field, including a monster you control; banish both until the End Phase. You can only use each effect of "S:P Little Knight" once per turn.
Artifact Durendal
Hiện vật Durendal
ATK:
2400
DEF:
2100
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 5
Một lần mỗi lượt, trong lượt của một trong hai người chơi, bạn có thể kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này.
● Khi hiệu ứng quái thú được kích hoạt trên sân HOẶC khi một Bài Phép / Bẫy Thường được kích hoạt: Bạn có thể tách 1 Nguyên liệu Xyz khỏi lá bài này; hiệu ứng được kích hoạt sẽ trở thành "Phá huỷ 1 Lá bài Phép/Bẫy đối thủ của bạn điều khiển".
● Bạn có thể tách 1 Nguyên liệu Xyz khỏi lá bài này; mỗi người chơi có một tay xáo trộn toàn bộ bài trên tay của họ vào Deck, sau đó rút cùng số lượng lá bài mà họ đã xáo trộn vào Deck.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 5 monsters Once per turn, during either player's turn, you can activate 1 of these effects. ● When a monster effect is activated on the field OR when a Normal Spell/Trap Card is activated: You can detach 1 Xyz Material from this card; the activated effect becomes "Destroy 1 Spell/Trap Card your opponent controls". ● You can detach 1 Xyz Material from this card; each player with a hand shuffles their entire hand into the Deck, then draws the same number of cards they shuffled into the Deck.
Ashura King
Vua Ashura
ATK:
2100
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
3+ quái thú Cấp 3
Mặc dù lá bài này có nguyên liệu, nhưng nó có thể tấn công một số lần trong mỗi Battle Phase, tối đa bằng số nguyên liệu được đưa vào nó. Khi bắt đầu Damage Step, nếu lá bài này chiến đấu: Nó nhận được 200 ATK. Khi hiệu ứng của quái thú khác được kích hoạt (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể tách 1 nguyên liệu ra khỏi lá bài này; vô hiệu hoá việc kích hoạt, và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy lá bài đó. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ashura King" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
3+ Level 3 monsters While this card has material, it can attack a number of times each Battle Phase, up to the number of materials attached to it. At the start of the Damage Step, if this card battles: It gains 200 ATK. When another monster's effect is activated (Quick Effect): You can detach 1 material from this card; negate the activation, and if you do, destroy that card. You can only use this effect of "Ashura King" once per turn.
Inzektor Exa-Stag
Người côn chùng bọ hung kẹp kìm
ATK:
800
DEF:
800
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú loại côn trùng Cấp 5
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể tách 1 Nguyên liệu Xyz từ lá bài này để chọn vào 1 quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển hoặc trong Mộ của chúng; trang bị mục tiêu đó cho lá bài này. Lá bài này nhận được ATK và DEF bằng một nửa ATK và DEF ban đầu của (các) quái thú được trang bị bởi hiệu ứng này.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 5 Insect-Type monsters Once per turn: You can detach 1 Xyz Material from this card to target 1 monster your opponent controls or in their Graveyard; equip that target to this card. This card gains ATK and DEF equal to half the original ATK and DEF of the monster(s) equipped by this effect.
Number 3: Cicada King
Con số 3: Vua ve sầu
ATK:
1200
DEF:
2500
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 3
Nếu tư thế chiến đấu của lá bài này bị thay đổi: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Côn trùng từ tay của bạn hoặc Mộ ở Tư thế Phòng thủ. Khi quái thú trên sân kích hoạt hiệu ứng của nó: Bạn có thể tách 1 nguyên liệu từ lá bài này, sau đó chọn mục tiêu vào quái thú đó; vô hiệu hóa hiệu ứng của nó, sau đó khiến 1 quái thú Côn trùng trên sân nhận được 500 DEF hoặc thay đổi tư thế chiến đấu của nó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Number 3: Cicada King" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 3 monsters If the battle position of this card is changed: You can Special Summon 1 Insect monster from your hand or GY in Defense Position. When a monster on the field activates its effect: You can detach 1 material from this card, then target that monster; negate its effects, then make 1 Insect monster on the field either gain 500 DEF, or change its battle position. You can only use each effect of "Number 3: Cicada King" once per turn.
Number 67: Pair-a-Dice Smasher
Con số 67: Kẻ cầm búa cặp xúc xắc
ATK:
2100
DEF:
2100
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú Cấp 5
Một lần mỗi lượt, trong Main Phase 1 của bạn: Bạn có thể tách 2 nguyên liệu từ lá bài này; mỗi người chơi lăn một con xúc xắc sáu mặt hai lần. Người chơi có tổng điểm cao hơn không thể kích hoạt hiệu ứng quái thú hoặc tuyên bố tấn công, cho đến khi kết thúc lượt tiếp theo. Một lần mỗi lượt, nếu một trong hai người chơi tung một con xúc xắc sáu mặt (hoặc xúc xắc) trong khi lá bài này còn nguyên liệu, bạn có thể coi một trong các kết quả là 7.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Level 5 monsters Once per turn, during your Main Phase 1: You can detach 2 materials from this card; each player rolls a six-sided die twice. The player with the higher total cannot activate monster effects or declare an attack, until the end of the next turn. Once per turn, if either player rolls a six-sided die (or dice) while this card has material, you can treat one of the results as 7.
Number 69: Heraldry Crest
Con số 69: Huân chương thần
ATK:
2600
DEF:
1400
Hiệu ứng (VN):
3 quái thú Cấp 4
Khi lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt: Vô hiệu hoá hiệu ứng của tất cả các quái thú Xyz ngửa khác hiện có trên sân. Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Xyz ngửa khác trên sân; cho đến End Phase, tên và hiệu ứng ban đầu của lá bài này giống với quái thú đó. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Number 69: Heraldry Crest" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
3 Level 4 monsters When this card is Special Summoned: Negate the effects of all other face-up Xyz Monsters currently on the field. You can target 1 other face-up Xyz Monster on the field; until the End Phase, this card's name and original effect become the same as that monster. You can only use this effect of "Number 69: Heraldry Crest" once per turn.
Number 75: Bamboozling Gossip Shadow
Con số 75: Bóng hình gây rối nhảm
ATK:
1000
DEF:
2600
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú Cấp 3
Một lần mỗi lượt, khi quái thú của đối thủ kích hoạt hiệu ứng của nó (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể tách 2 nguyên liệu từ lá bài này ra; hiệu ứng được kích hoạt trở thành "cả hai người chơi rút 1 lá bài". Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Number" mà bạn điều khiển; đem lá bài này vào nó như một nguyên liệu. (Chuyển nguyên liệu của nó cho quái thú đó.) Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Number 75: Bamboozling Gossip Shadow" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Level 3 monsters Once per turn, when an opponent's monster activates its effect (Quick Effect): You can detach 2 materials from this card; the activated effect becomes "both players draw 1 card". You can target 1 other "Number" Xyz Monster you control; attach this card to it as material. (Transfer its materials to that monster.) You can only use this effect of "Number 75: Bamboozling Gossip Shadow" once per turn.
Stellarknight Constellar Diamond
Hiệp sĩ tinh anh thiêng liêng Kim Cương
ATK:
2700
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
3 quái thú LIGHT Cấp 5 hoặc lớn hơn
Trong Main Phase 2, bạn có thể Triệu hồi Xyz lá bài này bằng cách sử dụng "tellarknight" mà bạn điều khiển làm Nguyên liệu Xyz, ngoại trừ "Stellarknight Constellar Diamond". (Nguyên liệu Xyz đưa với quái thú đó cũng trở thành Nguyên liệu Xyz trên lá bài này.) Trong khi lá bài này có Nguyên liệu Xyz, cả hai người chơi không thể gửi bài từ Deck đến Mộ, và bất kỳ lá bài nào được đưa từ Mộ lên tay sẽ bị loại bỏ. Trong lượt của một trong hai người chơi, khi quái thú DARK của đối thủ kích hoạt hiệu ứng của nó: Bạn có thể tách 1 Nguyên liệu Xyz khỏi lá bài này; vô hiệu hoá kích hoạt đó, và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy nó.
Hiệu ứng gốc (EN):
3 or more Level 5 LIGHT monsters During your Main Phase 2, you can also Xyz Summon this card by using a "tellarknight" Xyz Monster you control as the Xyz Material, except "Stellarknight Constellar Diamond". (Xyz Materials attached to that monster also become Xyz Materials on this card.) While this card has Xyz Material, neither player can send cards from the Deck to the Graveyard, and any card that returns from the Graveyard to the hand is banished instead. During either player's turn, when an opponent's DARK monster activates its effect: You can detach 1 Xyz Material from this card; negate that activation, and if you do, destroy it.
Super Starslayer TY-PHON - Sky Crisis
Ngôi sao thảm họa Logiastella TY-PHON
ATK:
2900
DEF:
2900
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 12
Trong lượt hoặc lượt sau, đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt 2 quái thú hoặc lớn hơn từ Extra Deck, bạn có thể Triệu hồi Xyz lá bài này bằng cách sử dụng 1 quái thú bạn điều khiển có ATK cao nhất (bạn lựa chọn, nếu bằng nhau). (Chuyển nguyên liệu của nó sang lá bài này.) Nếu làm thế, bạn không thể Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt các quái thú trong phần còn lại của lượt này. Khi quái thú được Triệu hồi Xyz này ở trên sân, cả hai người chơi không thể kích hoạt hiệu ứng của quái thú có ATK 3000 hoặc lớn hơn. Một lần trong lượt: Bạn có thể tách 1 nguyên liệu từ lá bài này; đưa 1 quái thú từ sân về tay.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 12 monsters During the turn, or turn after, your opponent Special Summoned 2 or more monsters from the Extra Deck, you can also Xyz Summon this card by using 1 monster you control with the highest ATK (your choice, if tied). (Transfer its materials to this card.) If you do, you cannot Normal or Special Summon monsters for the rest of this turn. While this Xyz Summoned monster is on the field, neither player can activate the effects of monsters with 3000 or more ATK. Once per turn: You can detach 1 material from this card; return 1 monster from the field to the hand.
Tellarknight Ptolemaeus
Hiệp sĩ tinh cầu Ptolemaios
ATK:
550
DEF:
2600
Hiệu ứng (VN):
2 hoặc nhiều quái thú Cấp 4
Một lần mỗi Chuỗi, trong lượt của một trong hai người chơi: Bạn có thể tách 3 Nguyên liệu Xyz khỏi lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt từ Extra Deck của bạn, 1 quái thú Xyz cao hơn 1 Rank so với lá bài này, ngoại trừ một "Number" , bằng cách sử dụng lá bài ngửa này mà bạn điều khiển làm Nguyên liệu Xyz. (Đây được coi như là một Triệu hồi Xyz. Nguyên liệu Xyz đưa với lá bài này cũng trở thành Nguyên liệu Xyz trên quái thú được Triệu hồi.) Bạn có thể tách 7 Nguyên liệu Xyz khỏi lá bài này; bỏ qua lượt tiếp theo của đối thủ. Trong End Phase của mỗi người chơi: Bạn có thể đem 1 "Stellarknight" từ Extra Deck của mình vào lá bài này làm Nguyên liệu Xyz úp.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 or more Level 4 monsters Once per Chain, during either player's turn: You can detach 3 Xyz Materials from this card; Special Summon from your Extra Deck, 1 Xyz Monster that is 1 Rank higher than this card, except a "Number" monster, by using this face-up card you control as the Xyz Material. (This is treated as an Xyz Summon. Xyz Materials attached to this card also become Xyz Materials on the Summoned monster.) You can detach 7 Xyz Materials from this card; skip your opponent's next turn. During each player's End Phase: You can attach 1 "Stellarknight" card from your Extra Deck to this card as a face-up Xyz Material.
YGO Mod (20517634)
Main: 43 Extra: 15
Battlewasp - Arbalest the Rapidfire
Bắp cày chiến - Liên thanh Arbalest
ATK:
1800
DEF:
800
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này được Triệu hồi Thường: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng Cấp 3 hoặc thấp hơn trong Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt quái thú đó ở Tư thế Phòng thủ. Nếu lá bài này của chủ sở hữu bị lá bài của đối thủ phá hủy: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Battlewasp" từ tay hoặc Deck của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Battlewasp - Arbalest the Rapidfire" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card is Normal Summoned: You can target 1 Level 3 or lower Insect monster in your GY; Special Summon that monster in Defense Position. If this card in its owner's possession is destroyed by an opponent's card: You can Special Summon 1 "Battlewasp" monster from your hand or Deck. You can only use this effect of "Battlewasp - Arbalest the Rapidfire" once per turn.
Battlewasp - Pin the Bullseye
Bắp cày chiến - Hồng tâm Pin
ATK:
200
DEF:
300
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn điều khiển quái thú Côn trùng: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể gây 200 sát thương cho đối thủ cho mỗi "Battlewasp - Pin the Bullseye" mà bạn điều khiển. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Battlewasp - Pin the Bullseye" một lần trong mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control an Insect monster: You can Special Summon this card from your hand. During your Main Phase: You can inflict 200 damage to your opponent for each "Battlewasp - Pin the Bullseye" you control. You can only use each effect of "Battlewasp - Pin the Bullseye" once per turn.
Battlewasp - Rapier the Onslaught
ATK:
1900
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn không điều khiển quái thú ngửa mặt, hoặc quái thú ngửa mặt duy nhất bạn điều khiển là quái thú Côn trùng: Bạn có thể gửi xuống Mộ 1 quái thú Côn trùng khác; đặt 1 "Battlewasp Wind" từ Deck của bạn, ngửa mặt trong Vùng Phép & Bẫy của bạn, sau đó Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay bạn, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt từ Deck Thêm trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú Côn trùng. Bạn có thể loại bỏ lá bài này từ Mộ của bạn; giảm Cấp độ của 1 quái thú Côn trùng mà bạn điều khiển đi 1. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Battlewasp - Rapier the Onslaught" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control no face-up monsters, or the only face-up monsters you control are Insect monsters: You can discard 1 other Insect monster; place 1 "Battlewasp Wind" from your Deck, face-up in your Spell & Trap Zone, then Special Summon this card from your hand, also you cannot Special Summon from the Extra Deck for the rest of this turn, except Insect monsters. You can banish this card from your GY; reduce the Level of 1 Insect monster you control by 1. You can only use each effect of "Battlewasp - Rapier the Onslaught" once per turn.
Battlewasp - Twinbow the Attacker
Bắp cày chiến - Công binh Twinbow
ATK:
1000
DEF:
500
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú từ Extra Deck trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú Côn trùng. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Battlewasp - Twinbow the Attacker" một lần mỗi lượt. Lá bài này có thể thực hiện tấn công thứ hai trong mỗi Battle Phase.
Hiệu ứng gốc (EN):
During your Main Phase: You can Special Summon this card from your hand, also you cannot Special Summon monsters from the Extra Deck for the rest of this turn, except Insect monsters. You can only use this effect of "Battlewasp - Twinbow the Attacker" once per turn. This card can make a second attack during each Battle Phase.
Gokipole
Sào gián
ATK:
1000
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được gửi đến Mộ: Bạn có thể thêm 1 quái thú Côn trùng Cấp 4 từ Deck của bạn lên tay của bạn, sau đó, nếu bạn thêm quái thú Thường, bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt nó, sau đó bạn có thể phá huỷ 1 quái thú trên sân bằng ATK lớn hơn hoặc bằng quái thú được Triệu hồi Đặc biệt đó. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Gokipole" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is sent to the GY: You can add 1 Level 4 Insect monster from your Deck to your hand, then, if you added a Normal Monster, you can Special Summon it, then you can destroy 1 monster on the field with ATK greater than or equal to that Special Summoned monster's. You can only use this effect of "Gokipole" once per turn.
Inzektor Centipede
Người côn chùng rết
ATK:
1600
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Nếu một (các) Lá bài Trang bị được gửi đến Mộ của bạn khi được trang bị lá bài này (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể thêm 1 "Inzektor" từ Deck của mình lên tay của bạn. Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, Cấp độ của quái thú đó sẽ tăng lên 3.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. If an Equip Card(s) is sent to your Graveyard while equipped to this card (except during the Damage Step): You can add 1 "Inzektor" card from your Deck to your hand. While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 3.
Inzektor Dragonfly
Người côn chùng chuồn chuồn
ATK:
1000
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Nếu một (các) Lá bài Trang bị được gửi đến Mộ của bạn khi được trang bị cho lá bài này (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Inzektor" từ Deck của mình, ngoại trừ "Inzektor Dragonfly". Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, Cấp độ của quái thú đó sẽ tăng lên 3.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. If an Equip Card(s) is sent to your Graveyard while equipped to this card (except during the Damage Step): You can Special Summon 1 "Inzektor" monster from your Deck, except "Inzektor Dragonfly". While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 3.
Inzektor Hornet
Người côn chùng ong bắp cày
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, thì Cấp của quái thú đó sẽ tăng lên 3, đồng thời nó cũng nhận được ATK và DEF bằng với ATK và DEF của lá bài này. Trong khi lá bài này được trang bị cho quái thú: Bạn có thể gửi Lá bài trang bị này đến Mộ để chọn vào 1 lá bài trên sân; phá huỷ mục tiêu đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 3, also it gains ATK and DEF equal to this card's ATK and DEF. While this card is equipped to a monster: You can send this Equip Card to the Graveyard to target 1 card on the field; destroy that target.
Inzektor Ladybug
Người côn chùng bọ rùa
ATK:
500
DEF:
100
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, thì Cấp của quái thú đó sẽ tăng lên 2, đồng thời nó cũng nhận được ATK và DEF bằng với ATK và DEF của lá bài này. Khi lá bài này được trang bị cho quái thú: Bạn có thể gửi Lá bài trang bị này đến Mộ để chọn mục tiêu vào 1 quái thú ngửa mà bạn điều khiển; tăng Cấp của mục tiêu đó lên đến 2.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 2, also it gains ATK and DEF equal to this card's ATK and DEF. While this card is equipped to a monster: You can send this Equip Card to the Graveyard to target 1 face-up monster you control; increase that target's Level by up to 2.
Maxx "C"
“G” sinh sản
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Trong lượt của một trong hai người chơi: Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của mình đến Mộ; lượt này, mỗi khi đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt một (các) quái thú, ngay lập tức rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Maxx "C"" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During either player's turn: You can send this card from your hand to the Graveyard; this turn, each time your opponent Special Summons a monster(s), immediately draw 1 card. You can only use 1 "Maxx "C"" per turn.
Mulcharmy Fuwalos
ATK:
100
DEF:
600
Hiệu ứng (VN):
Nếu không điều khiển lá bài (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể gửi xuống Mộ lá bài này; áp dụng các hiệu ứng này ở lượt này.
● Mỗi lần đối thủ Triệu hồi Đặc biệt một (các) quái thú từ Deck và/hoặc Extra Deck, ngay lập tức rút 1 lá bài.
● Một lần, trong End Phase này, nếu số lá bài trên tay bạn nhiều hơn số lá bài mà đối thủ của bạn điều khiển +6, bạn phải xáo trộn ngẫu nhiên các lá bài từ tay bạn vào Deck để số trên tay bạn bằng với số của bạn. đối thủ điều khiển +6.
Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 hiệu ứng quái thú "Mulcharmy" khác trong lượt bạn kích hoạt hiệu ứng này.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control no cards (Quick Effect): You can discard this card; apply these effects this turn. ● Each time your opponent Special Summons a monster(s) from the Deck and/or Extra Deck, immediately draw 1 card. ● Once, during this End Phase, if the number of cards in your hand is more than the number of cards your opponent controls +6, you must randomly shuffle cards from your hand into the Deck so the number in your hand equals the number your opponent controls +6. You can only activate 1 other "Mulcharmy" monster effect, the turn you activate this effect.
Resonance Insect
Bọ cộng hưởng
ATK:
1000
DEF:
700
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được gửi từ sân đến Mộ: Bạn có thể thêm 1 quái thú Loại côn trùng Cấp 5 hoặc lớn hơn từ Deck của bạn lên tay của bạn. Nếu lá bài này bị loại bỏ: Bạn có thể gửi 1 quái thú Loại Côn trùng từ Deck của bạn đến Mộ, ngoại trừ "Resonance Insect".
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is sent from the field to the Graveyard: You can add 1 Level 5 or higher Insect-Type monster from your Deck to your hand. If this card is banished: You can send 1 Insect-Type monster from your Deck to the Graveyard, except "Resonance Insect".
Speedroid Taketomborg
Cỗ máy tốc độ chong chóng máy
ATK:
600
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn điều khiển một quái thú GIÓ, bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này (từ tay của bạn). Bạn có thể Hiến tế lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 "Speedroid" Tuner từ Deck của bạn, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú GIÓ. Bạn chỉ có thể Triệu hồi Đặc biệt "Speedroid Taketomborg(s)" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control a WIND monster, you can Special Summon this card (from your hand). You can Tribute this card; Special Summon 1 "Speedroid" Tuner monster from your Deck, also you cannot Special Summon monsters for the rest of this turn, except WIND monsters. You can only Special Summon "Speedroid Taketomborg(s)" once per turn.
Speedroid Terrortop
Cỗ máy tốc độ quay cực đại
ATK:
1200
DEF:
600
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn không điều khiển quái thú nào, bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này (từ tay của bạn). Khi lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể thêm 1 "Speedroid" từ Deck của mình lên tay của bạn, ngoại trừ "Speedroid Terrortop". Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Speedroid Terrortop" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control no monsters, you can Special Summon this card (from your hand). When this card is Normal or Special Summoned: You can add 1 "Speedroid" monster from your Deck to your hand, except "Speedroid Terrortop". You can only use this effect of "Speedroid Terrortop" once per turn.
Ash Blossom & Joyous Spring
Tro hoa xuân hạnh phúc
ATK:
0
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Khi một lá bài hoặc hiệu ứng được kích hoạt bao gồm bất kỳ hiệu ứng nào trong số này (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể bỏ lá bài này xuống Mộ; vô hiệu hoá hiệu ứng đó.
● Thêm một lá bài từ Deck lên tay.
● Triệu hồi Đặc biệt từ Deck.
● Gửi lá bài từ Deck đến Mộ.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ash Blossom & Joyous Spring" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When a card or effect is activated that includes any of these effects (Quick Effect): You can discard this card; negate that effect. ● Add a card from the Deck to the hand. ● Special Summon from the Deck. ● Send a card from the Deck to the GY. You can only use this effect of "Ash Blossom & Joyous Spring" once per turn.
Battlewasp - Sting the Poison
Bắp cày chiến - Độc tố Sting
ATK:
400
DEF:
800
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể thêm 1 "Battlewasp" từ Deck của bạn lên tay của bạn, ngoại trừ "Battlewasp - Sting the Poison". (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể Hiến tế 1 quái thú Côn trùng khác, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Hiệu ứng mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của nó cho đến khi kết thúc lượt này. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Battlewasp - Sting the Poison" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is Normal or Special Summoned: You can add 1 "Battlewasp" monster from your Deck to your hand, except "Battlewasp - Sting the Poison". (Quick Effect): You can Tribute 1 other Insect monster, then target 1 Effect Monster your opponent controls; negate its effects until the end of this turn. You can only use each effect of "Battlewasp - Sting the Poison" once per turn.
Effect Veiler
Người che đậy hiệu ứng
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase của đối thủ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của bạn đến Mộ, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Hiệu ứng mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển, cho đến khi kết thúc lượt này.
Hiệu ứng gốc (EN):
During your opponent's Main Phase (Quick Effect): You can send this card from your hand to the GY, then target 1 Effect Monster your opponent controls; negate the effects of that face-up monster your opponent controls, until the end of this turn.
Armed Rebeellion
Hiệu ứng (VN):
Triệu hồi đặc biệt 1 quái thú Insect với ATK 1000 hoặc ít hơn từ tay hoặc Deck của bạn, sau đó nếu bạn Triệu hồi đặc biệt từ Deck, gửi 1 quái thú bạn điều khiển vào Mộ, bạn cũng không thể Triệu hồi đặc biệt trong phần còn lại của lượt này sau khi lá bài này được thực thi, ngoại trừ quái thú Insect. Nếu một quái thú Insect Synchro ngửa mặt mà bạn điều khiển bị phá huỷ bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài, trong khi lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể loại bỏ lá bài này; thêm 1 "Summoning Swarm" từ Deck của bạn lên tay bạn. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Armed Rebeellion" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Special Summon 1 Insect monster with 1000 or less ATK from your hand or Deck, then if you Special Summoned from the Deck, send 1 monster you control to the GY, also you cannot Special Summon for the rest of this turn after this card resolves, except Insect monsters. If a face-up Insect Synchro Monster(s) you control is destroyed by battle or card effect, while this card is in your GY: You can banish this card; add 1 "Summoning Swarm" from your Deck to your hand. You can only activate 1 "Armed Rebeellion" per turn.
Battlewasp Wind
Hiệu ứng (VN):
Hai lần mỗi lượt, nếu quái thú "Battlewasp" được Triệu hồi Thông thường hoặc Đặc biệt lên sân của bạn (trừ khi trong Damage Step): Bạn có thể chọn mục tiêu 1 trong số chúng; thêm 1 quái thú "Battlewasp" có ATK thấp hơn quái thú đó từ Deck của bạn lên tay bạn. Một lần mỗi lượt: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng mà bạn điều khiển bằng Cấp độ; lượt này, bạn có thể coi nó như một Tuner nếu được sử dụng làm Nguyên liệu Synchro. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Battlewasp Wind" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Twice per turn, if a "Battlewasp" monster(s) is Normal or Special Summoned to your field (except during the Damage Step): You can target 1 of them; add 1 "Battlewasp" monster with less ATK than that monster from your Deck to your hand. Once per turn: You can target 1 Insect monster you control with a Level; this turn, you can treat it as a Tuner if used as Synchro Material. You can only activate 1 "Battlewasp Wind" per turn.
Called by the Grave
Ngôi mộ gọi tên
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú trong Mộ của đối thủ; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, cho đến cuối lượt tiếp theo, các hiệu ứng của nó bị vô hiệu hóa, cũng như các hiệu ứng được kích hoạt và hiệu ứng trên sân của các quái thú có cùng tên gốc với quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 monster in your opponent's GY; banish it, and if you do, until the end of the next turn, its effects are negated, as well as the activated effects and effects on the field of monsters with the same original name.
Crossout Designator
Kẻ chỉ điểm gạt bỏ
Hiệu ứng (VN):
Tuyên bố tên của 1 lá bài; loại bỏ 1 trong số các lá bài đã tuyên bố đó khỏi Deck Chính của bạn, và nếu bạn làm điều đó, sẽ vô hiệu hoá các hiệu ứng của nó, cũng như các hiệu ứng và hiệu ứng đã kích hoạt trên sân của các lá bài có cùng tên gốc, cho đến khi kết thúc lượt này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Crossout Designator" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Declare 1 card name; banish 1 of that declared card from your Main Deck, and if you do, negate its effects, as well as the activated effects and effects on the field of cards with the same original name, until the end of this turn. You can only activate 1 "Crossout Designator" per turn.
Small World
Thế giới nhỏ
Hiệu ứng (VN):
Để lộ 1 quái thú trong tay của bạn, chọn 1 quái thú từ Deck của bạn có đúng 1 quái thú cùng Loại, Thuộc tính, Cấp độ, ATK hoặc DEF và loại bỏ quái thú đã lộ ra khỏi tay bạn. Sau đó, thêm từ Deck lên tay của bạn 1 quái thú có chính xác 1 cùng Loại, Thuộc tính, Cấp độ, ATK hoặc DEF với quái thú được chọn từ Deck của bạn và loại bỏ lá bài được chọn từ Deck úp xuống. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Small World" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Reveal 1 monster in your hand, choose 1 monster from your Deck that has exactly 1 of the same Type, Attribute, Level, ATK or DEF, and banish the revealed monster from your hand face-down. Then add, from the Deck to your hand, 1 monster that has exactly 1 of the same Type, Attribute, Level, ATK or DEF as the monster chosen from your Deck, and banish the card chosen from the Deck face-down. You can only activate 1 "Small World" per turn.
Zektrike Kou-ou
Đòn côn chùng - Công Hoàng
Hiệu ứng (VN):
(Lá bài này luôn được coi là lá bài "Inzektor" .)
Gửi 1 lá bài "Inzektor" khác từ tay hoặc ngửa trên sân của bạn tới Mộ, sau đó kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Chọn 1 quái thú "Inzektor" từ Deck của bạn và Triệu hồi Đặc biệt nó hoặc trang bị cho 1 quái thú "Inzektor" mà bạn điều khiển.
● Trang bị 1 "Inzektor" Trang bị Phép từ Deck của bạn cho 1 quái thú "Inzektor" mà bạn điều khiển.
Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Zektrike Kou-ou" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
(This card is always treated as an "Inzektor" card.) Send 1 other "Inzektor" card from your hand or face-up field to the GY, then activate 1 of these effects; ● Choose 1 "Inzektor" monster from your Deck and either Special Summon it, or equip it to 1 "Inzektor" monster you control. ● Equip 1 "Inzektor" Equip Spell from your Deck to 1 "Inzektor" monster you control. You can only activate 1 "Zektrike Kou-ou" per turn.
Infinite Impermanence
Vô thường vĩnh viễn
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của nó (cho đến hết lượt này), sau đó, nếu lá bài này được Úp trước khi kích hoạt và đang ở trên sân đang được thực thi, trong phần còn lại của lượt này, tất cả các hiệu ứng Phép / Bẫy khác trong cột này sẽ bị vô hiệu hoá. Nếu bạn không có điều khiển lá bài nào, bạn có thể kích hoạt lá bài này từ tay của mình.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 face-up monster your opponent controls; negate its effects (until the end of this turn), then, if this card was Set before activation and is on the field at resolution, for the rest of this turn all other Spell/Trap effects in this column are negated. If you control no cards, you can activate this card from your hand.
Ragnaraika Wisteria of Woe
Hiệu ứng (VN):
Triệu hồi đặc biệt lá bài này như một quái thú Thường (Plant/DARK/Cấp độ 4/ATK 1600/DEF 0) (lá bài này vẫn là một Trap), sau đó nếu bạn điều khiển một quái thú Link "Ragnaraika" , bạn có thể loại bỏ tối đa 2 lá bài từ Mộ của đối thủ. Trong End Phase, nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể xáo trộn 2 quái thú Insect, Plant và/hoặc Reptile từ Mộ của bạn và/hoặc loại bỏ vào Deck, và nếu bạn làm điều đó, Úp lá bài này. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ragnaraika Wisteria of Woe" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Special Summon this card as a Normal Monster (Plant/DARK/Level 4/ATK 1600/DEF 0) (this card is also still a Trap), then if you control a "Ragnaraika" Link Monster, you can banish up to 2 cards from your opponent's GY. During the End Phase, if this card is in your GY: You can shuffle 2 Insect, Plant, and/or Reptile monsters from your GY and/or banishment into the Deck, and if you do, Set this card. You can only use this effect of "Ragnaraika Wisteria of Woe" once per turn.
Beetrooper Armor Horn
Bọ binh cánh cứng giáp sừng
ATK:
1000
LINK-2
Mũi tên Link:
Trên
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú côn trùng
Bạn không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú, ngoại trừ quái thú Côn trùng. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng sau đây của "Beetrooper Armor Horn" một lần mỗi lượt. Trong Main Phase của bạn, bạn có thể: Ngay sau khi hiệu ứng này được thực thi, Triệu hồi Thường 1 quái thú Côn trùng. Nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể loại bỏ 3 quái thú Côn trùng khác khỏi Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, nhưng loại bỏ nó khi nó rời khỏi sân.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Insect monsters You cannot Special Summon monsters, except Insect monsters. You can only use each of the following effects of "Beetrooper Armor Horn" once per turn. During your Main Phase, you can: Immediately after this effect resolves, Normal Summon 1 Insect monster. If this card is in your GY: You can banish 3 other Insect monsters from your GY; Special Summon this card, but banish it when it leaves the field.
Cherubini, Ebon Angel of the Burning Abyss
Thiên thần đen địa ngục cháy, Cherubini
ATK:
500
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 3
quái thú mà lá bài này chỉ đến không thể bị phá huỷ bởi các hiệu ứng của lá bài. Nếu lá bài này sắp bị phá hủy bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài của đối thủ, bạn có thể gửi 1 lá bài khác mà bạn điều khiển đến Mộ để thay thế. Bạn có thể gửi 1 quái thú Cấp 3 từ Deck của bạn đến Mộ, sau đó chọn mục tiêu 1 "Burning Abyss" trên sân; nó nhận được ATK / DEF bằng với ATK / DEF của quái thú được gửi đến Mộ, cho đến khi kết thúc lượt này. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Cherubini, Ebon Angel of the Burning Abyss" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 3 monsters Monsters this card points to cannot be destroyed by card effects. If this card would be destroyed by battle or an opponent's card effect, you can send 1 other card you control to the GY instead. You can send 1 Level 3 monster from your Deck to the GY, then target 1 "Burning Abyss" monster on the field; it gains ATK/DEF equal to the ATK/DEF of the monster sent to the GY, until the end of this turn. You can only use this effect of "Cherubini, Ebon Angel of the Burning Abyss" once per turn.
Giant Beetrooper Invincible Atlas
Bọ binh cánh cứng Atlas bất bại
ATK:
3000
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên
Dưới-Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú côn trùng
Trong khi lá bài được Triệu hồi Link này có từ 3000 ATK hoặc thấp hơn, đối thủ của bạn không thể chọn lá bài này làm mục tiêu bằng các hiệu ứng của lá bài, cũng như không thể bị phá hủy bởi các hiệu ứng của lá bài của đối thủ. Bạn không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú, ngoại trừ quái thú Côn trùng. Bạn có thể Hiến tế 1 quái thú Côn trùng, sau đó kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Triệu hồi Đặc biệt 1 "Beetrooper" từ Deck của bạn.
● Lá bài này nhận được 2000 ATK cho đến khi kết thúc lượt này.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Giant Beetrooper Invincible Atlas" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Insect monsters While this Link Summoned card has 3000 or less ATK, your opponent cannot target this card with card effects, also it cannot be destroyed by your opponent's card effects. You cannot Special Summon monsters, except Insect monsters. You can Tribute 1 Insect monster, then activate 1 of these effects; ● Special Summon 1 "Beetrooper" monster from your Deck. ● This card gains 2000 ATK until the end of this turn. You can only use this effect of "Giant Beetrooper Invincible Atlas" once per turn.
Inzektor Picofalena
Người côn chùng Picofalena
ATK:
1000
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú côn trùng
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Bạn có thể gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng khác mà bạn điều khiển; trang bị 1 quái thú Côn trùng từ Deck của bạn cho nó như một bài Phép Trang bị để có được hiệu ứng này.
● Quái thú được trang bị nhận được 500 ATK / DEF.
Bạn có thể chọn mục tiêu 3 quái thú Côn trùng trong Mộ của bạn; xáo trộn chúng vào Deck, sau đó rút 1 lá. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Inzektor Picofalena" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Insect monsters If this card is Link Summoned: You can discard 1 card, then target 1 other Insect monster you control; equip 1 Insect monster from your Deck to it as an Equip Spell that gains this effect. ● The equipped monster gains 500 ATK/DEF. You can target 3 Insect monsters in your GY; shuffle them into the Deck, then draw 1 card. You can only use each effect of "Inzektor Picofalena" once per turn.
Ragnaraika Mantis Monk
Lội Họa Ngự Bái Thần Chủ
ATK:
2300
LINK-3
Mũi tên Link:
Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú, bao gồm quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát
Bạn có thể loại bỏ 2 quái thú Côn trùng, Thực vật và/hoặc Bò sát khỏi Mộ của bạn; thêm 1 Bẫy "Ragnaraika" từ Deck của bạn lên tay bạn. Nếu lá bài này ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát mà bạn điều khiển; đặt nó ở cuối Deck, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Ragnaraika Mantis Monk" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters, including an Insect, Plant, or Reptile monster You can banish 2 Insect, Plant, and/or Reptile monsters from your GY; add 1 "Ragnaraika" Trap from your Deck to your hand. If this card is in your GY: You can target 1 Insect, Plant, or Reptile monster you control; place it on the bottom of the Deck, and if you do, Special Summon this card, also you cannot Special Summon for the rest of this turn, except Insect, Plant, or Reptile monsters. You can only use each effect of "Ragnaraika Mantis Monk" once per turn.
Ragnaraika Stag Sovereign
Lội Họa Đại Vương Quỷ Nha
ATK:
3300
LINK-5
Mũi tên Link:
Trái
Phải
Dưới-Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú Côn trùng, Thực vật và/hoặc Bò sát
Nếu một (các) quái thú được Triệu hồi Đặc biệt từ Deck và/hoặc Extra Deck của đối thủ (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể phá huỷ 2 quái thú trên sân. Nếu lá bài này ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát mà bạn điều khiển; đặt nó ở cuối Deck, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Ragnaraika Stag Sovereign" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Insect, Plant, and/or Reptile monsters If a monster(s) is Special Summoned from your opponent's Deck and/or Extra Deck (except during the Damage Step): You can destroy 2 monsters on the field. If this card is in your GY: You can target 1 Insect, Plant, or Reptile monster you control; place it on the bottom of the Deck, and if you do, Special Summon this card, also you cannot Special Summon for the rest of this turn, except Insect, Plant, or Reptile monsters. You can only use each effect of "Ragnaraika Stag Sovereign" once per turn.
Seraphim Papillion
Bướm phượng thiên sứ
ATK:
2100
LINK-3
Mũi tên Link:
Trên
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú với các tên khác nhau
Nhận 200 ATK cho mỗi Counter trên đó. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 trong các hiệu ứng sau của "Seraphim Papillion" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
● Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Đặt 1 Counter trên lá bài này cho mỗi quái thú Côn trùng được sử dụng làm Nguyên liệu Link của nó.
● (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể loại bỏ 1 Counter khỏi lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Côn trùng Cấp 4 hoặc thấp hơn từ Mộ của bạn ở Tư thế Phòng thủ.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters with different names Gains 200 ATK for each counter on it. You can only use 1 of the following effects of "Seraphim Papillion" per turn, and only once that turn. ● If this card is Link Summoned: Place 1 counter on this card for each Insect monster used as its Link Material. ● (Quick Effect): You can remove 1 counter from this card; Special Summon 1 Level 4 or lower Insect monster from your GY in Defense Position.
Shinobi Insect Hagakuremino
Trùng nhẫn Hagakuremino
ATK:
1000
LINK-2
Mũi tên Link:
Trên-Trái
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú có tên khác nhau
Trong khi lá bài này chỉ đến (các) quái thú, quái thú của đối thủ của bạn không thể chọn lá bài này làm mục tiêu để tấn công. Nếu (các) quái thú mà lá bài này chỉ đến bị phá huỷ bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Cấp 4 hoặc thấp hơn từ tay hoặc Mộ của bạn, nhưng loại bỏ nó khi nó rời khỏi sân. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Shinobi Insect Hagakuremino" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters with different names While this card points to a monster(s), your opponent's monsters cannot target this card for attacks. If a monster(s) this card points to is destroyed by battle or card effect: You can Special Summon 1 Level 4 or lower Insect monster from your hand or GY, but banish it when it leaves the field. You can only use this effect of "Shinobi Insect Hagakuremino" once per turn.
Traptrix Atypus
Bọ quỷ mê hoặc Atypus
ATK:
1800
LINK-3
Mũi tên Link:
Trái
Phải
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú, bao gồm một quái thú Côn trùng hoặc Thực vật
Lá bài được Triệu hồi Link này không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng Bẫy. Tất cả quái thú "Traptrix" bạn điều khiển tăng 1000 CÔNG khi bạn có Bẫy Thường trong Mộ của bạn. Một lần trong lượt: Bạn có thể chọn mục tiêu các lá bài ngửa đối thủ điều khiển, tối đa bằng số quái thú Côn trùng và Thực vật mà bạn điều khiển; vô hiệu hoá hiệu ứng của chúng (cho đến hết lượt này), sau đó bạn có thể áp dụng hiệu ứng này.
● Loại bỏ 1 Bẫy thông thường khỏi Mộ của bạn và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy 1 trong số các lá bài ngửa được chọn làm mục tiêu đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters, including an Insect or Plant monster This Link Summoned card is unaffected by Trap effects. All "Traptrix" monsters you control gain 1000 ATK while you have a Normal Trap in your GY. Once per turn: You can target face-up cards your opponent controls, up to the number of Insect and Plant monsters you control; negate their effects (until the end of this turn), then you can apply this effect. ● Banish 1 Normal Trap from your GY, and if you do, destroy 1 of those targeted face-up cards.
Baronne de Fleur
Baronne de Fleur
ATK:
3000
DEF:
2400
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài trên sân; phá hủy nó. Khi đang ngửa mặt trên sân, khi một lá bài hoặc hiệu ứng được kích hoạt (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể vô hiệu hóa việc kích hoạt và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy lá bài đó. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng trước đó của "Baronne de Fleur" một lần mỗi lượt. Một lần mỗi lượt, trong Standby Phase: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Cấp 9 hoặc thấp hơn trong Mộ của mình; trả lại lá bài này về Extra Deck, và nếu bạn làm điều đó, hãy Triệu hồi Đặc biệt quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner monsters Once per turn: You can target 1 card on the field; destroy it. Once while face-up on the field, when a card or effect is activated (Quick Effect): You can negate the activation, and if you do, destroy that card. You can only use the previous effect of "Baronne de Fleur" once per turn. Once per turn, during the Standby Phase: You can target 1 Level 9 or lower monster in your GY; return this card to the Extra Deck, and if you do, Special Summon that monster.
Battlewasp - Sachi the Ceremonial Bow
ATK:
2400
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
1 Insect Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Nếu lá bài này được Triệu hồi Synchro: Bạn có thể coi nó như một Tuner. Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trả lại 1 Lá bài Phép Liên tục mà bạn điều khiển về tay; bạn có thể Triệu hồi Thường 1 quái thú "Battlewasp" trong Main Phase của bạn trong lượt này, ngoài Triệu hồi Thường/Úp của bạn. (Bạn chỉ có thể nhận được hiệu ứng này một lần mỗi lượt.) Nếu lá bài này được gửi đến Mộ như Nguyên liệu Synchro: Bạn có thể gây 100 sát thương cho đối thủ của bạn cho mỗi quái thú "Battlewasp" bị loại bỏ của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Battlewasp - Sachi the Ceremonial Bow" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Insect Tuner + 1+ non-Tuner monsters If this card is Synchro Summoned: You can treat it as a Tuner. Once per turn: You can return 1 Continuous Spell you control to the hand; you can Normal Summon 1 "Battlewasp" monster during your Main Phase this turn, in addition to your Normal Summon/Set. (You can only gain this effect once per turn.) If this card is sent to the GY as Synchro Material: You can inflict 100 damage to your opponent for each of your banished "Battlewasp" monsters. You can only use this effect of "Battlewasp - Sachi the Ceremonial Bow" once per turn.
Diabolantis the Menacing Mantis
Bọ ngựa ma Diabolantis
ATK:
2500
DEF:
2200
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Nếu lá bài này được Triệu hồi Synchro: Bạn có thể gửi các quái thú Côn trùng và/hoặc Thực vật từ Deck của bạn vào Mộ cho đến số lượng non-Tuner được sử dụng cho việc Triệu hồi Synchro của nó. Nếu bạn điều khiển lá bài được Triệu hồi Synchro này: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng hoặc Thực vật mà bạn điều khiển; coi nó như một Tuner cho đến hết lượt này. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Diabolantis the Menacing Mantis" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner monsters If this card is Synchro Summoned: You can send Insect and/or Plant monsters from your Deck to the GY up to the number of non-Tuners used for its Synchro Summon. If you control this Synchro Summoned card: You can target 1 Insect or Plant monster you control; treat it as a Tuner until the end of this turn. You can only use each effect of "Diabolantis the Menacing Mantis" once per turn.
Swordsoul Supreme Sovereign - Chengying
Đại công tước kiếm hồn - Thừa Ảnh
ATK:
3000
DEF:
3000
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Đối với mỗi lá bài bị loại bỏ, lá bài này nhận được 100 ATK / DEF và quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển mất 100 ATK / DEF. Nếu lá bài này bị phá hủy bởi hiệu ứng của lá bài, bạn có thể loại bỏ 1 lá bài khỏi Mộ của mình. Nếu một (các) lá bài bị loại bỏ (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể loại bỏ mỗi lá bài 1 từ cả sân đối phương và Mộ. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Swordsoul Supreme Sovereign - Chengying" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner monsters For each banished card, this card gains 100 ATK/DEF and monsters your opponent controls lose 100 ATK/DEF. If this card would be destroyed by card effect, you can banish 1 card from your GY instead. If a card(s) is banished (except during the Damage Step): You can banish 1 card each from both your opponent's field and GY. You can only use this effect of "Swordsoul Supreme Sovereign - Chengying" once per turn.
Desert Locusts
Châu chấu sa mạc
ATK:
1500
DEF:
2400
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Nếu lá bài này được Triệu hồi Synchro: Người chơi theo lượt gửi xuống Mộ 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Desert Locusts" một lần mỗi lượt. Một lần mỗi Chuỗi, trong Main Phase của đối thủ, bạn có thể (Hiệu ứng Nhanh): Ngay sau khi hiệu ứng này được thực thi, Triệu hồi Synchro bằng cách sử dụng lá bài này mà bạn điều khiển.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner monsters If this card is Synchro Summoned: The turn player discards 1 card. You can only use this effect of "Desert Locusts" once per turn. Once per Chain, during your opponent's Main Phase, you can (Quick Effect): Immediately after this effect resolves, Synchro Summon using this card you control.
Number 3: Cicada King
Con số 3: Vua ve sầu
ATK:
1200
DEF:
2500
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 3
Nếu tư thế chiến đấu của lá bài này bị thay đổi: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Côn trùng từ tay của bạn hoặc Mộ ở Tư thế Phòng thủ. Khi quái thú trên sân kích hoạt hiệu ứng của nó: Bạn có thể tách 1 nguyên liệu từ lá bài này, sau đó chọn mục tiêu vào quái thú đó; vô hiệu hóa hiệu ứng của nó, sau đó khiến 1 quái thú Côn trùng trên sân nhận được 500 DEF hoặc thay đổi tư thế chiến đấu của nó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Number 3: Cicada King" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 3 monsters If the battle position of this card is changed: You can Special Summon 1 Insect monster from your hand or GY in Defense Position. When a monster on the field activates its effect: You can detach 1 material from this card, then target that monster; negate its effects, then make 1 Insect monster on the field either gain 500 DEF, or change its battle position. You can only use each effect of "Number 3: Cicada King" once per turn.
YGO Mod (20517634)
Main: 43 Extra: 15
Battlewasp - Arbalest the Rapidfire
Bắp cày chiến - Liên thanh Arbalest
ATK:
1800
DEF:
800
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này được Triệu hồi Thường: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng Cấp 3 hoặc thấp hơn trong Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt quái thú đó ở Tư thế Phòng thủ. Nếu lá bài này của chủ sở hữu bị lá bài của đối thủ phá hủy: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Battlewasp" từ tay hoặc Deck của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Battlewasp - Arbalest the Rapidfire" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card is Normal Summoned: You can target 1 Level 3 or lower Insect monster in your GY; Special Summon that monster in Defense Position. If this card in its owner's possession is destroyed by an opponent's card: You can Special Summon 1 "Battlewasp" monster from your hand or Deck. You can only use this effect of "Battlewasp - Arbalest the Rapidfire" once per turn.
Battlewasp - Pin the Bullseye
Bắp cày chiến - Hồng tâm Pin
ATK:
200
DEF:
300
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn điều khiển quái thú Côn trùng: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể gây 200 sát thương cho đối thủ cho mỗi "Battlewasp - Pin the Bullseye" mà bạn điều khiển. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Battlewasp - Pin the Bullseye" một lần trong mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control an Insect monster: You can Special Summon this card from your hand. During your Main Phase: You can inflict 200 damage to your opponent for each "Battlewasp - Pin the Bullseye" you control. You can only use each effect of "Battlewasp - Pin the Bullseye" once per turn.
Battlewasp - Rapier the Onslaught
ATK:
1900
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn không điều khiển quái thú ngửa mặt, hoặc quái thú ngửa mặt duy nhất bạn điều khiển là quái thú Côn trùng: Bạn có thể gửi xuống Mộ 1 quái thú Côn trùng khác; đặt 1 "Battlewasp Wind" từ Deck của bạn, ngửa mặt trong Vùng Phép & Bẫy của bạn, sau đó Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay bạn, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt từ Deck Thêm trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú Côn trùng. Bạn có thể loại bỏ lá bài này từ Mộ của bạn; giảm Cấp độ của 1 quái thú Côn trùng mà bạn điều khiển đi 1. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Battlewasp - Rapier the Onslaught" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control no face-up monsters, or the only face-up monsters you control are Insect monsters: You can discard 1 other Insect monster; place 1 "Battlewasp Wind" from your Deck, face-up in your Spell & Trap Zone, then Special Summon this card from your hand, also you cannot Special Summon from the Extra Deck for the rest of this turn, except Insect monsters. You can banish this card from your GY; reduce the Level of 1 Insect monster you control by 1. You can only use each effect of "Battlewasp - Rapier the Onslaught" once per turn.
Battlewasp - Twinbow the Attacker
Bắp cày chiến - Công binh Twinbow
ATK:
1000
DEF:
500
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú từ Extra Deck trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú Côn trùng. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Battlewasp - Twinbow the Attacker" một lần mỗi lượt. Lá bài này có thể thực hiện tấn công thứ hai trong mỗi Battle Phase.
Hiệu ứng gốc (EN):
During your Main Phase: You can Special Summon this card from your hand, also you cannot Special Summon monsters from the Extra Deck for the rest of this turn, except Insect monsters. You can only use this effect of "Battlewasp - Twinbow the Attacker" once per turn. This card can make a second attack during each Battle Phase.
Gokipole
Sào gián
ATK:
1000
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được gửi đến Mộ: Bạn có thể thêm 1 quái thú Côn trùng Cấp 4 từ Deck của bạn lên tay của bạn, sau đó, nếu bạn thêm quái thú Thường, bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt nó, sau đó bạn có thể phá huỷ 1 quái thú trên sân bằng ATK lớn hơn hoặc bằng quái thú được Triệu hồi Đặc biệt đó. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Gokipole" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is sent to the GY: You can add 1 Level 4 Insect monster from your Deck to your hand, then, if you added a Normal Monster, you can Special Summon it, then you can destroy 1 monster on the field with ATK greater than or equal to that Special Summoned monster's. You can only use this effect of "Gokipole" once per turn.
Inzektor Centipede
Người côn chùng rết
ATK:
1600
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Nếu một (các) Lá bài Trang bị được gửi đến Mộ của bạn khi được trang bị lá bài này (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể thêm 1 "Inzektor" từ Deck của mình lên tay của bạn. Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, Cấp độ của quái thú đó sẽ tăng lên 3.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. If an Equip Card(s) is sent to your Graveyard while equipped to this card (except during the Damage Step): You can add 1 "Inzektor" card from your Deck to your hand. While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 3.
Inzektor Dragonfly
Người côn chùng chuồn chuồn
ATK:
1000
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Nếu một (các) Lá bài Trang bị được gửi đến Mộ của bạn khi được trang bị cho lá bài này (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Inzektor" từ Deck của mình, ngoại trừ "Inzektor Dragonfly". Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, Cấp độ của quái thú đó sẽ tăng lên 3.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. If an Equip Card(s) is sent to your Graveyard while equipped to this card (except during the Damage Step): You can Special Summon 1 "Inzektor" monster from your Deck, except "Inzektor Dragonfly". While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 3.
Inzektor Hornet
Người côn chùng ong bắp cày
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, thì Cấp của quái thú đó sẽ tăng lên 3, đồng thời nó cũng nhận được ATK và DEF bằng với ATK và DEF của lá bài này. Trong khi lá bài này được trang bị cho quái thú: Bạn có thể gửi Lá bài trang bị này đến Mộ để chọn vào 1 lá bài trên sân; phá huỷ mục tiêu đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 3, also it gains ATK and DEF equal to this card's ATK and DEF. While this card is equipped to a monster: You can send this Equip Card to the Graveyard to target 1 card on the field; destroy that target.
Inzektor Ladybug
Người côn chùng bọ rùa
ATK:
500
DEF:
100
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trang bị 1 "Inzektor" từ tay hoặc Mộ của bạn vào lá bài này. Khi lá bài này được trang bị cho một quái thú, thì Cấp của quái thú đó sẽ tăng lên 2, đồng thời nó cũng nhận được ATK và DEF bằng với ATK và DEF của lá bài này. Khi lá bài này được trang bị cho quái thú: Bạn có thể gửi Lá bài trang bị này đến Mộ để chọn mục tiêu vào 1 quái thú ngửa mà bạn điều khiển; tăng Cấp của mục tiêu đó lên đến 2.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can equip 1 "Inzektor" monster from your hand or Graveyard to this card. While this card is equipped to a monster, that monster's Level is increased by 2, also it gains ATK and DEF equal to this card's ATK and DEF. While this card is equipped to a monster: You can send this Equip Card to the Graveyard to target 1 face-up monster you control; increase that target's Level by up to 2.
Maxx "C"
“G” sinh sản
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Trong lượt của một trong hai người chơi: Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của mình đến Mộ; lượt này, mỗi khi đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt một (các) quái thú, ngay lập tức rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Maxx "C"" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During either player's turn: You can send this card from your hand to the Graveyard; this turn, each time your opponent Special Summons a monster(s), immediately draw 1 card. You can only use 1 "Maxx "C"" per turn.
Mulcharmy Fuwalos
ATK:
100
DEF:
600
Hiệu ứng (VN):
Nếu không điều khiển lá bài (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể gửi xuống Mộ lá bài này; áp dụng các hiệu ứng này ở lượt này.
● Mỗi lần đối thủ Triệu hồi Đặc biệt một (các) quái thú từ Deck và/hoặc Extra Deck, ngay lập tức rút 1 lá bài.
● Một lần, trong End Phase này, nếu số lá bài trên tay bạn nhiều hơn số lá bài mà đối thủ của bạn điều khiển +6, bạn phải xáo trộn ngẫu nhiên các lá bài từ tay bạn vào Deck để số trên tay bạn bằng với số của bạn. đối thủ điều khiển +6.
Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 hiệu ứng quái thú "Mulcharmy" khác trong lượt bạn kích hoạt hiệu ứng này.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control no cards (Quick Effect): You can discard this card; apply these effects this turn. ● Each time your opponent Special Summons a monster(s) from the Deck and/or Extra Deck, immediately draw 1 card. ● Once, during this End Phase, if the number of cards in your hand is more than the number of cards your opponent controls +6, you must randomly shuffle cards from your hand into the Deck so the number in your hand equals the number your opponent controls +6. You can only activate 1 other "Mulcharmy" monster effect, the turn you activate this effect.
Resonance Insect
Bọ cộng hưởng
ATK:
1000
DEF:
700
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được gửi từ sân đến Mộ: Bạn có thể thêm 1 quái thú Loại côn trùng Cấp 5 hoặc lớn hơn từ Deck của bạn lên tay của bạn. Nếu lá bài này bị loại bỏ: Bạn có thể gửi 1 quái thú Loại Côn trùng từ Deck của bạn đến Mộ, ngoại trừ "Resonance Insect".
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is sent from the field to the Graveyard: You can add 1 Level 5 or higher Insect-Type monster from your Deck to your hand. If this card is banished: You can send 1 Insect-Type monster from your Deck to the Graveyard, except "Resonance Insect".
Speedroid Taketomborg
Cỗ máy tốc độ chong chóng máy
ATK:
600
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn điều khiển một quái thú GIÓ, bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này (từ tay của bạn). Bạn có thể Hiến tế lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 "Speedroid" Tuner từ Deck của bạn, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú GIÓ. Bạn chỉ có thể Triệu hồi Đặc biệt "Speedroid Taketomborg(s)" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control a WIND monster, you can Special Summon this card (from your hand). You can Tribute this card; Special Summon 1 "Speedroid" Tuner monster from your Deck, also you cannot Special Summon monsters for the rest of this turn, except WIND monsters. You can only Special Summon "Speedroid Taketomborg(s)" once per turn.
Speedroid Terrortop
Cỗ máy tốc độ quay cực đại
ATK:
1200
DEF:
600
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn không điều khiển quái thú nào, bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này (từ tay của bạn). Khi lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể thêm 1 "Speedroid" từ Deck của mình lên tay của bạn, ngoại trừ "Speedroid Terrortop". Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Speedroid Terrortop" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control no monsters, you can Special Summon this card (from your hand). When this card is Normal or Special Summoned: You can add 1 "Speedroid" monster from your Deck to your hand, except "Speedroid Terrortop". You can only use this effect of "Speedroid Terrortop" once per turn.
Ash Blossom & Joyous Spring
Tro hoa xuân hạnh phúc
ATK:
0
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Khi một lá bài hoặc hiệu ứng được kích hoạt bao gồm bất kỳ hiệu ứng nào trong số này (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể bỏ lá bài này xuống Mộ; vô hiệu hoá hiệu ứng đó.
● Thêm một lá bài từ Deck lên tay.
● Triệu hồi Đặc biệt từ Deck.
● Gửi lá bài từ Deck đến Mộ.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ash Blossom & Joyous Spring" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When a card or effect is activated that includes any of these effects (Quick Effect): You can discard this card; negate that effect. ● Add a card from the Deck to the hand. ● Special Summon from the Deck. ● Send a card from the Deck to the GY. You can only use this effect of "Ash Blossom & Joyous Spring" once per turn.
Battlewasp - Sting the Poison
Bắp cày chiến - Độc tố Sting
ATK:
400
DEF:
800
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể thêm 1 "Battlewasp" từ Deck của bạn lên tay của bạn, ngoại trừ "Battlewasp - Sting the Poison". (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể Hiến tế 1 quái thú Côn trùng khác, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Hiệu ứng mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của nó cho đến khi kết thúc lượt này. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Battlewasp - Sting the Poison" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is Normal or Special Summoned: You can add 1 "Battlewasp" monster from your Deck to your hand, except "Battlewasp - Sting the Poison". (Quick Effect): You can Tribute 1 other Insect monster, then target 1 Effect Monster your opponent controls; negate its effects until the end of this turn. You can only use each effect of "Battlewasp - Sting the Poison" once per turn.
Effect Veiler
Người che đậy hiệu ứng
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase của đối thủ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của bạn đến Mộ, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Hiệu ứng mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển, cho đến khi kết thúc lượt này.
Hiệu ứng gốc (EN):
During your opponent's Main Phase (Quick Effect): You can send this card from your hand to the GY, then target 1 Effect Monster your opponent controls; negate the effects of that face-up monster your opponent controls, until the end of this turn.
Armed Rebeellion
Hiệu ứng (VN):
Triệu hồi đặc biệt 1 quái thú Insect với ATK 1000 hoặc ít hơn từ tay hoặc Deck của bạn, sau đó nếu bạn Triệu hồi đặc biệt từ Deck, gửi 1 quái thú bạn điều khiển vào Mộ, bạn cũng không thể Triệu hồi đặc biệt trong phần còn lại của lượt này sau khi lá bài này được thực thi, ngoại trừ quái thú Insect. Nếu một quái thú Insect Synchro ngửa mặt mà bạn điều khiển bị phá huỷ bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài, trong khi lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể loại bỏ lá bài này; thêm 1 "Summoning Swarm" từ Deck của bạn lên tay bạn. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Armed Rebeellion" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Special Summon 1 Insect monster with 1000 or less ATK from your hand or Deck, then if you Special Summoned from the Deck, send 1 monster you control to the GY, also you cannot Special Summon for the rest of this turn after this card resolves, except Insect monsters. If a face-up Insect Synchro Monster(s) you control is destroyed by battle or card effect, while this card is in your GY: You can banish this card; add 1 "Summoning Swarm" from your Deck to your hand. You can only activate 1 "Armed Rebeellion" per turn.
Battlewasp Wind
Hiệu ứng (VN):
Hai lần mỗi lượt, nếu quái thú "Battlewasp" được Triệu hồi Thông thường hoặc Đặc biệt lên sân của bạn (trừ khi trong Damage Step): Bạn có thể chọn mục tiêu 1 trong số chúng; thêm 1 quái thú "Battlewasp" có ATK thấp hơn quái thú đó từ Deck của bạn lên tay bạn. Một lần mỗi lượt: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng mà bạn điều khiển bằng Cấp độ; lượt này, bạn có thể coi nó như một Tuner nếu được sử dụng làm Nguyên liệu Synchro. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Battlewasp Wind" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Twice per turn, if a "Battlewasp" monster(s) is Normal or Special Summoned to your field (except during the Damage Step): You can target 1 of them; add 1 "Battlewasp" monster with less ATK than that monster from your Deck to your hand. Once per turn: You can target 1 Insect monster you control with a Level; this turn, you can treat it as a Tuner if used as Synchro Material. You can only activate 1 "Battlewasp Wind" per turn.
Called by the Grave
Ngôi mộ gọi tên
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú trong Mộ của đối thủ; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, cho đến cuối lượt tiếp theo, các hiệu ứng của nó bị vô hiệu hóa, cũng như các hiệu ứng được kích hoạt và hiệu ứng trên sân của các quái thú có cùng tên gốc với quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 monster in your opponent's GY; banish it, and if you do, until the end of the next turn, its effects are negated, as well as the activated effects and effects on the field of monsters with the same original name.
Crossout Designator
Kẻ chỉ điểm gạt bỏ
Hiệu ứng (VN):
Tuyên bố tên của 1 lá bài; loại bỏ 1 trong số các lá bài đã tuyên bố đó khỏi Deck Chính của bạn, và nếu bạn làm điều đó, sẽ vô hiệu hoá các hiệu ứng của nó, cũng như các hiệu ứng và hiệu ứng đã kích hoạt trên sân của các lá bài có cùng tên gốc, cho đến khi kết thúc lượt này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Crossout Designator" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Declare 1 card name; banish 1 of that declared card from your Main Deck, and if you do, negate its effects, as well as the activated effects and effects on the field of cards with the same original name, until the end of this turn. You can only activate 1 "Crossout Designator" per turn.
Small World
Thế giới nhỏ
Hiệu ứng (VN):
Để lộ 1 quái thú trong tay của bạn, chọn 1 quái thú từ Deck của bạn có đúng 1 quái thú cùng Loại, Thuộc tính, Cấp độ, ATK hoặc DEF và loại bỏ quái thú đã lộ ra khỏi tay bạn. Sau đó, thêm từ Deck lên tay của bạn 1 quái thú có chính xác 1 cùng Loại, Thuộc tính, Cấp độ, ATK hoặc DEF với quái thú được chọn từ Deck của bạn và loại bỏ lá bài được chọn từ Deck úp xuống. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Small World" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Reveal 1 monster in your hand, choose 1 monster from your Deck that has exactly 1 of the same Type, Attribute, Level, ATK or DEF, and banish the revealed monster from your hand face-down. Then add, from the Deck to your hand, 1 monster that has exactly 1 of the same Type, Attribute, Level, ATK or DEF as the monster chosen from your Deck, and banish the card chosen from the Deck face-down. You can only activate 1 "Small World" per turn.
Zektrike Kou-ou
Đòn côn chùng - Công Hoàng
Hiệu ứng (VN):
(Lá bài này luôn được coi là lá bài "Inzektor" .)
Gửi 1 lá bài "Inzektor" khác từ tay hoặc ngửa trên sân của bạn tới Mộ, sau đó kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Chọn 1 quái thú "Inzektor" từ Deck của bạn và Triệu hồi Đặc biệt nó hoặc trang bị cho 1 quái thú "Inzektor" mà bạn điều khiển.
● Trang bị 1 "Inzektor" Trang bị Phép từ Deck của bạn cho 1 quái thú "Inzektor" mà bạn điều khiển.
Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Zektrike Kou-ou" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
(This card is always treated as an "Inzektor" card.) Send 1 other "Inzektor" card from your hand or face-up field to the GY, then activate 1 of these effects; ● Choose 1 "Inzektor" monster from your Deck and either Special Summon it, or equip it to 1 "Inzektor" monster you control. ● Equip 1 "Inzektor" Equip Spell from your Deck to 1 "Inzektor" monster you control. You can only activate 1 "Zektrike Kou-ou" per turn.
Infinite Impermanence
Vô thường vĩnh viễn
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của nó (cho đến hết lượt này), sau đó, nếu lá bài này được Úp trước khi kích hoạt và đang ở trên sân đang được thực thi, trong phần còn lại của lượt này, tất cả các hiệu ứng Phép / Bẫy khác trong cột này sẽ bị vô hiệu hoá. Nếu bạn không có điều khiển lá bài nào, bạn có thể kích hoạt lá bài này từ tay của mình.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 face-up monster your opponent controls; negate its effects (until the end of this turn), then, if this card was Set before activation and is on the field at resolution, for the rest of this turn all other Spell/Trap effects in this column are negated. If you control no cards, you can activate this card from your hand.
Ragnaraika Wisteria of Woe
Hiệu ứng (VN):
Triệu hồi đặc biệt lá bài này như một quái thú Thường (Plant/DARK/Cấp độ 4/ATK 1600/DEF 0) (lá bài này vẫn là một Trap), sau đó nếu bạn điều khiển một quái thú Link "Ragnaraika" , bạn có thể loại bỏ tối đa 2 lá bài từ Mộ của đối thủ. Trong End Phase, nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể xáo trộn 2 quái thú Insect, Plant và/hoặc Reptile từ Mộ của bạn và/hoặc loại bỏ vào Deck, và nếu bạn làm điều đó, Úp lá bài này. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ragnaraika Wisteria of Woe" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Special Summon this card as a Normal Monster (Plant/DARK/Level 4/ATK 1600/DEF 0) (this card is also still a Trap), then if you control a "Ragnaraika" Link Monster, you can banish up to 2 cards from your opponent's GY. During the End Phase, if this card is in your GY: You can shuffle 2 Insect, Plant, and/or Reptile monsters from your GY and/or banishment into the Deck, and if you do, Set this card. You can only use this effect of "Ragnaraika Wisteria of Woe" once per turn.
Beetrooper Armor Horn
Bọ binh cánh cứng giáp sừng
ATK:
1000
LINK-2
Mũi tên Link:
Trên
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú côn trùng
Bạn không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú, ngoại trừ quái thú Côn trùng. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng sau đây của "Beetrooper Armor Horn" một lần mỗi lượt. Trong Main Phase của bạn, bạn có thể: Ngay sau khi hiệu ứng này được thực thi, Triệu hồi Thường 1 quái thú Côn trùng. Nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể loại bỏ 3 quái thú Côn trùng khác khỏi Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, nhưng loại bỏ nó khi nó rời khỏi sân.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Insect monsters You cannot Special Summon monsters, except Insect monsters. You can only use each of the following effects of "Beetrooper Armor Horn" once per turn. During your Main Phase, you can: Immediately after this effect resolves, Normal Summon 1 Insect monster. If this card is in your GY: You can banish 3 other Insect monsters from your GY; Special Summon this card, but banish it when it leaves the field.
Cherubini, Ebon Angel of the Burning Abyss
Thiên thần đen địa ngục cháy, Cherubini
ATK:
500
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 3
quái thú mà lá bài này chỉ đến không thể bị phá huỷ bởi các hiệu ứng của lá bài. Nếu lá bài này sắp bị phá hủy bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài của đối thủ, bạn có thể gửi 1 lá bài khác mà bạn điều khiển đến Mộ để thay thế. Bạn có thể gửi 1 quái thú Cấp 3 từ Deck của bạn đến Mộ, sau đó chọn mục tiêu 1 "Burning Abyss" trên sân; nó nhận được ATK / DEF bằng với ATK / DEF của quái thú được gửi đến Mộ, cho đến khi kết thúc lượt này. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Cherubini, Ebon Angel of the Burning Abyss" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 3 monsters Monsters this card points to cannot be destroyed by card effects. If this card would be destroyed by battle or an opponent's card effect, you can send 1 other card you control to the GY instead. You can send 1 Level 3 monster from your Deck to the GY, then target 1 "Burning Abyss" monster on the field; it gains ATK/DEF equal to the ATK/DEF of the monster sent to the GY, until the end of this turn. You can only use this effect of "Cherubini, Ebon Angel of the Burning Abyss" once per turn.
Giant Beetrooper Invincible Atlas
Bọ binh cánh cứng Atlas bất bại
ATK:
3000
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên
Dưới-Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú côn trùng
Trong khi lá bài được Triệu hồi Link này có từ 3000 ATK hoặc thấp hơn, đối thủ của bạn không thể chọn lá bài này làm mục tiêu bằng các hiệu ứng của lá bài, cũng như không thể bị phá hủy bởi các hiệu ứng của lá bài của đối thủ. Bạn không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú, ngoại trừ quái thú Côn trùng. Bạn có thể Hiến tế 1 quái thú Côn trùng, sau đó kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Triệu hồi Đặc biệt 1 "Beetrooper" từ Deck của bạn.
● Lá bài này nhận được 2000 ATK cho đến khi kết thúc lượt này.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Giant Beetrooper Invincible Atlas" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Insect monsters While this Link Summoned card has 3000 or less ATK, your opponent cannot target this card with card effects, also it cannot be destroyed by your opponent's card effects. You cannot Special Summon monsters, except Insect monsters. You can Tribute 1 Insect monster, then activate 1 of these effects; ● Special Summon 1 "Beetrooper" monster from your Deck. ● This card gains 2000 ATK until the end of this turn. You can only use this effect of "Giant Beetrooper Invincible Atlas" once per turn.
Inzektor Picofalena
Người côn chùng Picofalena
ATK:
1000
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú côn trùng
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Bạn có thể gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng khác mà bạn điều khiển; trang bị 1 quái thú Côn trùng từ Deck của bạn cho nó như một bài Phép Trang bị để có được hiệu ứng này.
● Quái thú được trang bị nhận được 500 ATK / DEF.
Bạn có thể chọn mục tiêu 3 quái thú Côn trùng trong Mộ của bạn; xáo trộn chúng vào Deck, sau đó rút 1 lá. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Inzektor Picofalena" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Insect monsters If this card is Link Summoned: You can discard 1 card, then target 1 other Insect monster you control; equip 1 Insect monster from your Deck to it as an Equip Spell that gains this effect. ● The equipped monster gains 500 ATK/DEF. You can target 3 Insect monsters in your GY; shuffle them into the Deck, then draw 1 card. You can only use each effect of "Inzektor Picofalena" once per turn.
Ragnaraika Mantis Monk
Lội Họa Ngự Bái Thần Chủ
ATK:
2300
LINK-3
Mũi tên Link:
Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú, bao gồm quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát
Bạn có thể loại bỏ 2 quái thú Côn trùng, Thực vật và/hoặc Bò sát khỏi Mộ của bạn; thêm 1 Bẫy "Ragnaraika" từ Deck của bạn lên tay bạn. Nếu lá bài này ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát mà bạn điều khiển; đặt nó ở cuối Deck, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Ragnaraika Mantis Monk" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters, including an Insect, Plant, or Reptile monster You can banish 2 Insect, Plant, and/or Reptile monsters from your GY; add 1 "Ragnaraika" Trap from your Deck to your hand. If this card is in your GY: You can target 1 Insect, Plant, or Reptile monster you control; place it on the bottom of the Deck, and if you do, Special Summon this card, also you cannot Special Summon for the rest of this turn, except Insect, Plant, or Reptile monsters. You can only use each effect of "Ragnaraika Mantis Monk" once per turn.
Ragnaraika Stag Sovereign
Lội Họa Đại Vương Quỷ Nha
ATK:
3300
LINK-5
Mũi tên Link:
Trái
Phải
Dưới-Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú Côn trùng, Thực vật và/hoặc Bò sát
Nếu một (các) quái thú được Triệu hồi Đặc biệt từ Deck và/hoặc Extra Deck của đối thủ (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể phá huỷ 2 quái thú trên sân. Nếu lá bài này ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát mà bạn điều khiển; đặt nó ở cuối Deck, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú Côn trùng, Thực vật hoặc Bò sát. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Ragnaraika Stag Sovereign" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Insect, Plant, and/or Reptile monsters If a monster(s) is Special Summoned from your opponent's Deck and/or Extra Deck (except during the Damage Step): You can destroy 2 monsters on the field. If this card is in your GY: You can target 1 Insect, Plant, or Reptile monster you control; place it on the bottom of the Deck, and if you do, Special Summon this card, also you cannot Special Summon for the rest of this turn, except Insect, Plant, or Reptile monsters. You can only use each effect of "Ragnaraika Stag Sovereign" once per turn.
S:P Little Knight
Chiến sĩ đêm nhí S:P
ATK:
1600
LINK-2
Mũi tên Link:
Trái
Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Hiệu ứng
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link bằng cách sử dụng Fusion, Synchro, Xyz hoặc quái thú Link làm nguyên liệu: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài trên sân hoặc trong một trong hai Mộ; loại bỏ nó, đồng thời quái thú của bạn không thể tấn công trực tiếp ở lượt này. Khi đối thủ kích hoạt một lá bài hoặc hiệu ứng (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu 2 quái thú ngửa mặt trên sân, bao gồm một quái thú bạn điều khiển; loại bỏ cả hai cho đến End Phase. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "S:P Little Knight" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Effect Monsters If this card is Link Summoned using a Fusion, Synchro, Xyz, or Link Monster as material: You can target 1 card on the field or in either GY; banish it, also your monsters cannot attack directly this turn. When your opponent activates a card or effect (Quick Effect): You can target 2 face-up monsters on the field, including a monster you control; banish both until the End Phase. You can only use each effect of "S:P Little Knight" once per turn.
Seraphim Papillion
Bướm phượng thiên sứ
ATK:
2100
LINK-3
Mũi tên Link:
Trên
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú với các tên khác nhau
Nhận 200 ATK cho mỗi Counter trên đó. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 trong các hiệu ứng sau của "Seraphim Papillion" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
● Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Đặt 1 Counter trên lá bài này cho mỗi quái thú Côn trùng được sử dụng làm Nguyên liệu Link của nó.
● (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể loại bỏ 1 Counter khỏi lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Côn trùng Cấp 4 hoặc thấp hơn từ Mộ của bạn ở Tư thế Phòng thủ.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters with different names Gains 200 ATK for each counter on it. You can only use 1 of the following effects of "Seraphim Papillion" per turn, and only once that turn. ● If this card is Link Summoned: Place 1 counter on this card for each Insect monster used as its Link Material. ● (Quick Effect): You can remove 1 counter from this card; Special Summon 1 Level 4 or lower Insect monster from your GY in Defense Position.
Traptrix Atypus
Bọ quỷ mê hoặc Atypus
ATK:
1800
LINK-3
Mũi tên Link:
Trái
Phải
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú, bao gồm một quái thú Côn trùng hoặc Thực vật
Lá bài được Triệu hồi Link này không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng Bẫy. Tất cả quái thú "Traptrix" bạn điều khiển tăng 1000 CÔNG khi bạn có Bẫy Thường trong Mộ của bạn. Một lần trong lượt: Bạn có thể chọn mục tiêu các lá bài ngửa đối thủ điều khiển, tối đa bằng số quái thú Côn trùng và Thực vật mà bạn điều khiển; vô hiệu hoá hiệu ứng của chúng (cho đến hết lượt này), sau đó bạn có thể áp dụng hiệu ứng này.
● Loại bỏ 1 Bẫy thông thường khỏi Mộ của bạn và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy 1 trong số các lá bài ngửa được chọn làm mục tiêu đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters, including an Insect or Plant monster This Link Summoned card is unaffected by Trap effects. All "Traptrix" monsters you control gain 1000 ATK while you have a Normal Trap in your GY. Once per turn: You can target face-up cards your opponent controls, up to the number of Insect and Plant monsters you control; negate their effects (until the end of this turn), then you can apply this effect. ● Banish 1 Normal Trap from your GY, and if you do, destroy 1 of those targeted face-up cards.
Baronne de Fleur
Baronne de Fleur
ATK:
3000
DEF:
2400
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài trên sân; phá hủy nó. Khi đang ngửa mặt trên sân, khi một lá bài hoặc hiệu ứng được kích hoạt (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể vô hiệu hóa việc kích hoạt và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy lá bài đó. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng trước đó của "Baronne de Fleur" một lần mỗi lượt. Một lần mỗi lượt, trong Standby Phase: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Cấp 9 hoặc thấp hơn trong Mộ của mình; trả lại lá bài này về Extra Deck, và nếu bạn làm điều đó, hãy Triệu hồi Đặc biệt quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner monsters Once per turn: You can target 1 card on the field; destroy it. Once while face-up on the field, when a card or effect is activated (Quick Effect): You can negate the activation, and if you do, destroy that card. You can only use the previous effect of "Baronne de Fleur" once per turn. Once per turn, during the Standby Phase: You can target 1 Level 9 or lower monster in your GY; return this card to the Extra Deck, and if you do, Special Summon that monster.
Battlewasp - Sachi the Ceremonial Bow
ATK:
2400
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
1 Insect Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Nếu lá bài này được Triệu hồi Synchro: Bạn có thể coi nó như một Tuner. Một lần mỗi lượt: Bạn có thể trả lại 1 Lá bài Phép Liên tục mà bạn điều khiển về tay; bạn có thể Triệu hồi Thường 1 quái thú "Battlewasp" trong Main Phase của bạn trong lượt này, ngoài Triệu hồi Thường/Úp của bạn. (Bạn chỉ có thể nhận được hiệu ứng này một lần mỗi lượt.) Nếu lá bài này được gửi đến Mộ như Nguyên liệu Synchro: Bạn có thể gây 100 sát thương cho đối thủ của bạn cho mỗi quái thú "Battlewasp" bị loại bỏ của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Battlewasp - Sachi the Ceremonial Bow" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Insect Tuner + 1+ non-Tuner monsters If this card is Synchro Summoned: You can treat it as a Tuner. Once per turn: You can return 1 Continuous Spell you control to the hand; you can Normal Summon 1 "Battlewasp" monster during your Main Phase this turn, in addition to your Normal Summon/Set. (You can only gain this effect once per turn.) If this card is sent to the GY as Synchro Material: You can inflict 100 damage to your opponent for each of your banished "Battlewasp" monsters. You can only use this effect of "Battlewasp - Sachi the Ceremonial Bow" once per turn.
Diabolantis the Menacing Mantis
Bọ ngựa ma Diabolantis
ATK:
2500
DEF:
2200
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Nếu lá bài này được Triệu hồi Synchro: Bạn có thể gửi các quái thú Côn trùng và/hoặc Thực vật từ Deck của bạn vào Mộ cho đến số lượng non-Tuner được sử dụng cho việc Triệu hồi Synchro của nó. Nếu bạn điều khiển lá bài được Triệu hồi Synchro này: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Côn trùng hoặc Thực vật mà bạn điều khiển; coi nó như một Tuner cho đến hết lượt này. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Diabolantis the Menacing Mantis" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner monsters If this card is Synchro Summoned: You can send Insect and/or Plant monsters from your Deck to the GY up to the number of non-Tuners used for its Synchro Summon. If you control this Synchro Summoned card: You can target 1 Insect or Plant monster you control; treat it as a Tuner until the end of this turn. You can only use each effect of "Diabolantis the Menacing Mantis" once per turn.
Swordsoul Supreme Sovereign - Chengying
Đại công tước kiếm hồn - Thừa Ảnh
ATK:
3000
DEF:
3000
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Đối với mỗi lá bài bị loại bỏ, lá bài này nhận được 100 ATK / DEF và quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển mất 100 ATK / DEF. Nếu lá bài này bị phá hủy bởi hiệu ứng của lá bài, bạn có thể loại bỏ 1 lá bài khỏi Mộ của mình. Nếu một (các) lá bài bị loại bỏ (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể loại bỏ mỗi lá bài 1 từ cả sân đối phương và Mộ. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Swordsoul Supreme Sovereign - Chengying" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner monsters For each banished card, this card gains 100 ATK/DEF and monsters your opponent controls lose 100 ATK/DEF. If this card would be destroyed by card effect, you can banish 1 card from your GY instead. If a card(s) is banished (except during the Damage Step): You can banish 1 card each from both your opponent's field and GY. You can only use this effect of "Swordsoul Supreme Sovereign - Chengying" once per turn.
Desert Locusts
Châu chấu sa mạc
ATK:
1500
DEF:
2400
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Nếu lá bài này được Triệu hồi Synchro: Người chơi theo lượt gửi xuống Mộ 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Desert Locusts" một lần mỗi lượt. Một lần mỗi Chuỗi, trong Main Phase của đối thủ, bạn có thể (Hiệu ứng Nhanh): Ngay sau khi hiệu ứng này được thực thi, Triệu hồi Synchro bằng cách sử dụng lá bài này mà bạn điều khiển.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner monsters If this card is Synchro Summoned: The turn player discards 1 card. You can only use this effect of "Desert Locusts" once per turn. Once per Chain, during your opponent's Main Phase, you can (Quick Effect): Immediately after this effect resolves, Synchro Summon using this card you control.
Number 3: Cicada King
Con số 3: Vua ve sầu
ATK:
1200
DEF:
2500
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 3
Nếu tư thế chiến đấu của lá bài này bị thay đổi: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Côn trùng từ tay của bạn hoặc Mộ ở Tư thế Phòng thủ. Khi quái thú trên sân kích hoạt hiệu ứng của nó: Bạn có thể tách 1 nguyên liệu từ lá bài này, sau đó chọn mục tiêu vào quái thú đó; vô hiệu hóa hiệu ứng của nó, sau đó khiến 1 quái thú Côn trùng trên sân nhận được 500 DEF hoặc thay đổi tư thế chiến đấu của nó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Number 3: Cicada King" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 3 monsters If the battle position of this card is changed: You can Special Summon 1 Insect monster from your hand or GY in Defense Position. When a monster on the field activates its effect: You can detach 1 material from this card, then target that monster; negate its effects, then make 1 Insect monster on the field either gain 500 DEF, or change its battle position. You can only use each effect of "Number 3: Cicada King" once per turn.