Được tạo bởi: YGO Mod (20517634)

Được tạo ngày: Thứ Ba, 09 tháng 9 2025

Main: 55 Extra: 15

3 cardCyber Dragon 3 cardCyber Dragon
Cyber Dragon
LIGHT 5
Cyber Dragon
Rồng điện tử
  • ATK:

  • 2100

  • DEF:

  • 1600


Hiệu ứng (VN):

Nếu chỉ đối thủ của bạn điều khiển quái thú, bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này (từ tay của bạn).


Hiệu ứng gốc (EN):

If only your opponent controls a monster, you can Special Summon this card (from your hand).


1 cardD.D. Assailant 1 cardD.D. Assailant
D.D. Assailant
EARTH 4
D.D. Assailant
Kẻ công kích KgK(Không Gian Khác)
  • ATK:

  • 1700

  • DEF:

  • 1600


Hiệu ứng (VN):

Sau khi Damage Calculation, khi lá bài này bị phá huỷ trong chiến đấu với quái thú của đối thủ: Loại bỏ quái thú đó, cũng như loại bỏ lá bài này.


Hiệu ứng gốc (EN):

After damage calculation, when this card is destroyed by battle with an opponent's monster: Banish that monster, also banish this card.


2 cardD.D. Warrior 2 cardD.D. Warrior
D.D. Warrior
EARTH 4
D.D. Warrior
Chiến sĩ thứ nguyên
  • ATK:

  • 1200

  • DEF:

  • 1000


Hiệu ứng (VN):

Sau khi Damage Calculation, khi lá bài này đấu với quái thú: Loại bỏ quái thú đó, cũng như loại bỏ lá bài này.


Hiệu ứng gốc (EN):

After damage calculation, when this card battles a monster: Banish that monster, also banish this card.


1 cardD.D. Warrior Lady
1 cardD.D. Warrior Lady
D.D. Warrior Lady
LIGHT 4
D.D. Warrior Lady
Nữ chiến sĩ thứ nguyên
  • ATK:

  • 1500

  • DEF:

  • 1600


Hiệu ứng (VN):

Sau khi Damage Calculation, khi lá bài này đấu với quái thú của đối thủ: Bạn có thể loại bỏ quái thú đó, cũng như loại bỏ lá bài này.


Hiệu ứng gốc (EN):

After damage calculation, when this card battles an opponent's monster: You can banish that monster, also banish this card.


1 cardExiled Force
1 cardExiled Force
Exiled Force
EARTH 4
Exiled Force
Lực lượng bị lưu đày
  • ATK:

  • 1000

  • DEF:

  • 1000


Hiệu ứng (VN):

Bạn có thể Hiến tế lá bài này để chọn mục tiêu 1 quái thú trên sân; phá huỷ mục tiêu đó.


Hiệu ứng gốc (EN):

You can Tribute this card to target 1 monster on the field; destroy that target.


3 cardGiant Germ 3 cardGiant Germ
Giant Germ
DARK 2
Giant Germ
Vi trùng khổng lồ
  • ATK:

  • 1000

  • DEF:

  • 100


Hiệu ứng (VN):

Khi lá bài này bị phá huỷ trong chiến đấu và bị đưa đến Mộ: Gây 500 sát thương cho đối thủ của bạn, sau đó bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt bất kỳ số lượng "Giant Germs" từ Deck của bạn ở Tư thế Tấn công ngửa.


Hiệu ứng gốc (EN):

When this card is destroyed by battle and sent to the Graveyard: Inflict 500 damage to your opponent, then you can Special Summon any number of "Giant Germs" from your Deck in face-up Attack Position.


3 cardKaibaman 3 cardKaibaman
Kaibaman
LIGHT 3
Kaibaman
Anh Kaiba
  • ATK:

  • 200

  • DEF:

  • 700


Hiệu ứng (VN):

Bạn có thể Hiến tế lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 "Blue-Eyes White Dragon" từ tay bạn.


Hiệu ứng gốc (EN):

You can Tribute this card; Special Summon 1 "Blue-Eyes White Dragon" from your hand.


1 cardMarshmallon 1 cardMarshmallon
Marshmallon
LIGHT 3
Marshmallon
Cục kẹo dẻo
  • ATK:

  • 300

  • DEF:

  • 500


Hiệu ứng (VN):

Không thể bị phá hủy bởi chiến đấu. Sau khi Damage Calculation, nếu lá bài này bị tấn công và bị úp khi bắt đầu Damage Step: Người chơi tấn công sẽ chịu 1000 thiệt hại.


Hiệu ứng gốc (EN):

Cannot be destroyed by battle. After damage calculation, if this card was attacked, and was face-down at the start of the Damage Step: The attacking player takes 1000 damage.


1 cardMystic Tomato 1 cardMystic Tomato
Mystic Tomato
DARK 4
Mystic Tomato
Cá chua dã man
  • ATK:

  • 1400

  • DEF:

  • 1100


Hiệu ứng (VN):

Khi lá bài này bị phá hủy bởi chiến đấu và được gửi đến Mộ: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú DARK với 1500 ATK hoặc thấp hơn từ Deck của bạn, ở Tư thế tấn công ngửa.


Hiệu ứng gốc (EN):

When this card is destroyed by battle and sent to the GY: You can Special Summon 1 DARK monster with 1500 or less ATK from your Deck, in face-up Attack Position.


1 cardSangan
1 cardSangan
Sangan
DARK 3
Sangan
Sinh vật tam nhãn
  • ATK:

  • 1000

  • DEF:

  • 600


Hiệu ứng (VN):

Nếu lá bài này được gửi từ sân đến Mộ: Thêm 1 quái thú có 1500 ATK hoặc thấp hơn từ Deck của bạn lên tay của bạn, nhưng bạn không thể kích hoạt lá bài hoặc hiệu ứng của lá bài có tên đó trong phần còn lại của lượt này. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Sangan" một lần mỗi lượt.


Hiệu ứng gốc (EN):

If this card is sent from the field to the GY: Add 1 monster with 1500 or less ATK from your Deck to your hand, but you cannot activate cards, or the effects of cards, with that name for the rest of this turn. You can only use this effect of "Sangan" once per turn.


2 cardShining Angel 2 cardShining Angel
Shining Angel
LIGHT 4
Shining Angel
Thiên thần sáng
  • ATK:

  • 1400

  • DEF:

  • 800


Hiệu ứng (VN):

Khi lá bài này bị phá huỷ trong chiến đấu và bị đưa vào Mộ: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú ÁNH SÁNG có 1500 ATK hoặc thấp hơn từ Deck của bạn, ở Tư thế Tấn công ngửa.


Hiệu ứng gốc (EN):

When this card is destroyed by battle and sent to the Graveyard: You can Special Summon 1 LIGHT monster with 1500 or less ATK from your Deck, in face-up Attack Position.


1 cardMorphing Jar
1 cardMorphing Jar
Morphing Jar
EARTH 2
Morphing Jar
Bình chuyển hình thái
  • ATK:

  • 700

  • DEF:

  • 600


Hiệu ứng (VN):

FLIP: Cả hai người chơi gửi xuống Mộ số lá bài từ tay của họ càng nhiều nhất có thể, sau đó mỗi người chơi rút 5 lá bài.


Hiệu ứng gốc (EN):

FLIP: Both players discard as many cards as possible from their hands, then each player draws 5 cards.


3 cardBlue-Eyes White Dragon 3 cardBlue-Eyes White Dragon
Blue-Eyes White Dragon
LIGHT 8
Blue-Eyes White Dragon
Rồng trắng mắt xanh
  • ATK:

  • 3000

  • DEF:

  • 2500


Hiệu ứng (VN):

Con rồng huyền thoại này là một cổ máy hủy diệt mạnh mẽ. Hầu như bất khả chiến bại, rất ít người đã từng đối đầu với sinh vật tuyệt vời này và còn sống để kể lại câu chuyện.


Hiệu ứng gốc (EN):

This legendary dragon is a powerful engine of destruction. Virtually invincible, very few have faced this awesome creature and lived to tell the tale.


1 cardBook of Moon 1 cardBook of Moon
Book of Moon
Spell Quick
Book of Moon
Sách mặt trăng

    Hiệu ứng (VN):

    Chọn mục tiêu 1 quái thú ngửa trên sân; thay đổi mục tiêu đó thành Tư thế Phòng thủ úp.


    Hiệu ứng gốc (EN):

    Target 1 face-up monster on the field; change that target to face-down Defense Position.


    1 cardBrain Control 1 cardBrain Control
    Brain Control
    Spell Normal
    Brain Control
    Điều khiển não

      Hiệu ứng (VN):

      Trả 800 LP, sau đó chọn mục tiêu vào 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển có thể được Triệu hồi / Úp thường; chiếm quyền điều khiển mục tiêu đó cho đến End Phase.


      Hiệu ứng gốc (EN):

      Pay 800 LP, then target 1 face-up monster your opponent controls that can be Normal Summoned/Set; take control of that target until the End Phase.


      1 cardBurst Stream of Destruction 1 cardBurst Stream of Destruction
      Burst Stream of Destruction
      Spell Normal
      Burst Stream of Destruction
      Sóng nổ huỷ diệt

        Hiệu ứng (VN):

        Nếu bạn điều khiển "Blue-Eyes White Dragon": Phá huỷ tất cả quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển. "Blue-Eyes White Dragon" bạn điều khiển không thể tấn công lượt bạn kích hoạt lá bài này.


        Hiệu ứng gốc (EN):

        If you control "Blue-Eyes White Dragon": Destroy all monsters your opponent controls. "Blue-Eyes White Dragon" you control cannot attack the turn you activate this card.


        1 cardConfiscation
        1 cardConfiscation
        Confiscation
        Spell Normal
        Confiscation
        Tịch thu

          Hiệu ứng (VN):

          Trả 1000 điểm sinh mệnh. Nhìn lên tay của đối thủ, chọn 1 lá bài trong đó và gửi xuống Mộ lá bài đó.


          Hiệu ứng gốc (EN):

          Pay 1000 Life Points. Look at your opponent's hand, select 1 card in it and discard that card.


          1 cardCreature Swap
          1 cardCreature Swap
          Creature Swap
          Spell Normal
          Creature Swap
          Tráo đổi sinh vật

            Hiệu ứng (VN):

            Mỗi người chơi chọn 1 quái thú mà họ điều khiển và chuyển quyền điều khiển các quái thú đó với nhau. Những quái thú đó không thể thay đổi tư thế chiến đấu của chúng trong phần còn lại của lượt này.


            Hiệu ứng gốc (EN):

            Each player chooses 1 monster they control and switches control of those monsters with each other. Those monsters cannot change their battle positions for the rest of this turn.


            1 cardGraceful Charity
            1 cardGraceful Charity
            Graceful Charity
            Spell Normal
            Graceful Charity
            Thiên thần từ thiện

              Hiệu ứng (VN):

              Rút 3 lá bài, sau đó gửi 2 lá bài từ tay xuống Mộ.


              Hiệu ứng gốc (EN):

              Draw 3 cards, then discard 2 cards.


              1 cardHeavy Storm
              1 cardHeavy Storm
              Heavy Storm
              Spell Normal
              Heavy Storm
              Bão mạnh

                Hiệu ứng (VN):

                Phá huỷ tất cả Bài Phép và Bài Bẫy trên sân.


                Hiệu ứng gốc (EN):

                Destroy all Spell and Trap Cards on the field.


                1 cardMystical Space Typhoon
                1 cardMystical Space Typhoon
                Mystical Space Typhoon
                Spell Quick
                Mystical Space Typhoon
                Cơn lốc thần bí

                  Hiệu ứng (VN):

                  Chọn mục tiêu 1 Lá bài Phép / Bẫy trên sân; phá huỷ mục tiêu đó.


                  Hiệu ứng gốc (EN):

                  Target 1 Spell/Trap on the field; destroy that target.


                  1 cardNobleman of Crossout
                  1 cardNobleman of Crossout
                  Nobleman of Crossout
                  Spell Normal
                  Nobleman of Crossout
                  Sứ giả gạt bỏ

                    Hiệu ứng (VN):

                    Chọn mục tiêu 1 quái thú úp mặt trên sân; phá huỷ mục tiêu đó, và nếu bạn làm điều đó, loại bỏ nó, sau đó, nếu đó là quái thú Lật mặt, mỗi người chơi để lộ Deck chính của họ, sau đó loại bỏ tất cả các lá bài có tên quái thú đó khỏi nó.


                    Hiệu ứng gốc (EN):

                    Target 1 face-down monster on the field; destroy that target, and if you do, banish it, then, if it was a Flip monster, each player reveals their Main Deck, then banishes all cards from it with that monster's name.


                    1 cardPremature Burial
                    1 cardPremature Burial
                    Premature Burial
                    Spell Equip
                    Premature Burial
                    Mai táng người sống

                      Hiệu ứng (VN):

                      Kích hoạt lá bài này bằng cách trả 800 LP, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú trong Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt mục tiêu đó ở Tư thế Tấn công và trang bị cho nó bằng lá bài này. Khi lá bài này bị phá hủy, hãy phá huỷ quái thú được trang bị.


                      Hiệu ứng gốc (EN):

                      Activate this card by paying 800 LP, then target 1 monster in your Graveyard; Special Summon that target in Attack Position and equip it with this card. When this card is destroyed, destroy the equipped monster.


                      2 cardReinforcement of the Army
                      2 cardReinforcement of the Army
                      Reinforcement of the Army
                      Spell Normal
                      Reinforcement of the Army
                      Quân tiếp viện

                        Hiệu ứng (VN):

                        Thêm 1 quái thú Chiến binh Cấp 4 hoặc thấp hơn từ Deck của bạn lên tay của bạn.


                        Hiệu ứng gốc (EN):

                        Add 1 Level 4 or lower Warrior monster from your Deck to your hand.


                        3 cardSmashing Ground 3 cardSmashing Ground
                        Smashing Ground
                        Spell Normal
                        Smashing Ground
                        Nện mặt đất

                          Hiệu ứng (VN):

                          Phá huỷ 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển có DEF cao nhất (lựa chọn của bạn, nếu bằng nhau).


                          Hiệu ứng gốc (EN):

                          Destroy the 1 face-up monster your opponent controls that has the highest DEF (your choice, if tied).


                          1 cardSnatch Steal
                          1 cardSnatch Steal
                          Snatch Steal
                          Spell Equip
                          Snatch Steal
                          Cướp giật

                            Hiệu ứng (VN):

                            Chỉ trang bị cho quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển. Kiểm soát quái thú được trang bị. Trong mỗi Standby Phase của đối thủ: Họ nhận được 1000 Điểm Sinh mệnh.


                            Hiệu ứng gốc (EN):

                            Equip only to a monster your opponent controls. Take control of the equipped monster. During each of your opponent's Standby Phases: They gain 1000 Life Points.


                            2 cardBottomless Trap Hole 2 cardBottomless Trap Hole
                            Bottomless Trap Hole
                            Trap Normal
                            Bottomless Trap Hole
                            Hang rơi không đáy

                              Hiệu ứng (VN):

                              Khi đối thủ của bạn Triệu hồi (các) quái thú có 1500 ATK hoặc lớn hơn: Phá huỷ (các) quái thú đó với 1500 ATK hoặc lớn hơn và nếu bạn làm điều đó, hãy loại bỏ nó.


                              Hiệu ứng gốc (EN):

                              When your opponent Summons a monster(s) with 1500 or more ATK: Destroy that monster(s) with 1500 or more ATK, and if you do, banish it.


                              1 cardCall of the Haunted
                              1 cardCall of the Haunted
                              Call of the Haunted
                              Trap Continuous
                              Call of the Haunted
                              Tiếng gọi của người đã khuất

                                Hiệu ứng (VN):

                                Kích hoạt lá bài này bằng cách chọn mục tiêu 1 quái thú trong Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt mục tiêu đó ở Tư thế Tấn công. Khi lá bài này rời khỏi sân, hãy phá huỷ quái thú đó. Khi quái thú đó bị phá huỷ, hãy phá huỷ lá bài này.


                                Hiệu ứng gốc (EN):

                                Activate this card by targeting 1 monster in your GY; Special Summon that target in Attack Position. When this card leaves the field, destroy that monster. When that monster is destroyed, destroy this card.


                                1 cardCrush Card Virus 1 cardCrush Card Virus
                                Crush Card Virus
                                Trap Normal
                                Crush Card Virus
                                Virus tử thần diệt bộ bài

                                  Hiệu ứng (VN):

                                  Hiến tế 1 quái thú TỐI với 1000 tấn công hoặc thấp hơn; Đối thủ của bạn không bị thiệt hại cho đến cuối lượt tiếp theo sau khi lá bài này được thực thi, bạn cũng nhìn lên tay của đối thủ và tất cả quái thú mà họ điều khiển, và nếu bạn làm điều đó, hãy phá huỷ những quái thú trong số đó với 1500 ATK hoặc lớn hơn, sau đó đối thủ của bạn có thể phá huỷ tối đa 3 quái thú có 1500 ATK hoặc lớn hơn trong Deck của chúng.


                                  Hiệu ứng gốc (EN):

                                  Tribute 1 DARK monster with 1000 or less ATK; your opponent takes no damage until the end of the next turn after this card resolves, also, you look at your opponent's hand and all monsters they control, and if you do, destroy the monsters among them with 1500 or more ATK, then your opponent can destroy up to 3 monsters with 1500 or more ATK in their Deck.


                                  3 cardDust Tornado 3 cardDust Tornado
                                  Dust Tornado
                                  Trap Normal
                                  Dust Tornado
                                  Vòi rồng cát bụi

                                    Hiệu ứng (VN):

                                    Chọn mục tiêu 1 Lá bài Phép / Bẫy mà đối thủ của bạn điều khiển; phá huỷ mục tiêu đó, sau đó bạn có thể Úp 1 Lá bài Phép / Bẫy từ tay của bạn.


                                    Hiệu ứng gốc (EN):

                                    Target 1 Spell/Trap your opponent controls; destroy that target, then you can Set 1 Spell/Trap from your hand.


                                    2 cardMind Crush 2 cardMind Crush
                                    Mind Crush
                                    Trap Normal
                                    Mind Crush
                                    Nghiền nát tâm trí

                                      Hiệu ứng (VN):

                                      Tuyên bố tên của 1 lá bài; nếu lá bài đó nằm trong tay đối thủ của bạn, họ phải gửi xuống Mộ tất cả các bản sao của nó, nếu không bạn phải gửi xuống Mộ 1 lá bài ngẫu nhiên.


                                      Hiệu ứng gốc (EN):

                                      Declare 1 card name; if that card is in your opponent's hand, they must discard all copies of it, otherwise you discard 1 random card.


                                      1 cardMirror Force
                                      1 cardMirror Force
                                      Mirror Force
                                      Trap Normal
                                      Mirror Force
                                      Rào chắn thánh - Lực gương

                                        Hiệu ứng (VN):

                                        Khi quái thú của đối thủ tuyên bố tấn công: Phá huỷ tất cả quái thú Tư thế tấn công của đối thủ.


                                        Hiệu ứng gốc (EN):

                                        When an opponent's monster declares an attack: Destroy all your opponent's Attack Position monsters.


                                        3 cardSakuretsu Armor 3 cardSakuretsu Armor
                                        Sakuretsu Armor
                                        Trap Normal
                                        Sakuretsu Armor
                                        Giáp phản kháng

                                          Hiệu ứng (VN):

                                          Khi quái thú của đối thủ tuyên bố tấn công: Chọn vào quái thú đang tấn công; phá huỷ mục tiêu đó.


                                          Hiệu ứng gốc (EN):

                                          When an opponent's monster declares an attack: Target the attacking monster; destroy that target.


                                          3 cardTrap Dustshoot
                                          3 cardTrap Dustshoot
                                          Trap Dustshoot
                                          Trap Normal
                                          Trap Dustshoot
                                          Bẫy máng trượt

                                            Hiệu ứng (VN):

                                            Chỉ kích hoạt nếu đối thủ của bạn có 4 lá bài hoặc lớn hơn trong tay. Nhìn vào bài trên tay của đối thủ, chọn 1 lá bài quái thú trong đó và trả lại lá bài đó cho Deck của chủ nhân.


                                            Hiệu ứng gốc (EN):

                                            Activate only if your opponent has 4 or more cards in their hand. Look at your opponent's hand, select 1 Monster Card in it, and return that card to its owner's Deck.


                                            1 cardBlue-Eyes Ultimate Dragon 1 cardBlue-Eyes Ultimate Dragon
                                            Blue-Eyes Ultimate Dragon
                                            LIGHT 12
                                            Blue-Eyes Ultimate Dragon
                                            Rồng tối thượng mắt xanh
                                            • ATK:

                                            • 4500

                                            • DEF:

                                            • 3800


                                            Hiệu ứng (VN):

                                            "Blue-Eyes White Dragon" + "Blue-Eyes White Dragon" + "Blue-Eyes White Dragon"


                                            Hiệu ứng gốc (EN):

                                            "Blue-Eyes White Dragon" + "Blue-Eyes White Dragon" + "Blue-Eyes White Dragon"


                                            1 cardCyber End Dragon 1 cardCyber End Dragon
                                            Cyber End Dragon
                                            LIGHT 10
                                            Cyber End Dragon
                                            Rồng tận thế điện tử
                                            • ATK:

                                            • 4000

                                            • DEF:

                                            • 2800


                                            Hiệu ứng (VN):

                                            "Cyber Dragon" + "Cyber Dragon" + "Cyber Dragon"
                                            Lá bài này chỉ có thể được triệu hồi Fusion bằng cách sử dụng các Nguyên liệu Fusion ở trên. Nếu lá bài này tấn công quái thú Tư thế Phòng thủ, sẽ gây ra thiệt hại xuyên thủng.


                                            Hiệu ứng gốc (EN):

                                            "Cyber Dragon" + "Cyber Dragon" + "Cyber Dragon" A Fusion Summon of this card can only be done with the above Fusion Materials. If this card attacks a Defense Position monster, inflict piercing battle damage.


                                            1 cardCyber Twin Dragon 1 cardCyber Twin Dragon
                                            Cyber Twin Dragon
                                            LIGHT 8
                                            Cyber Twin Dragon
                                            Rồng hai đầu điện tử
                                            • ATK:

                                            • 2800

                                            • DEF:

                                            • 2100


                                            Hiệu ứng (VN):

                                            "Cyber Dragon" + "Cyber Dragon"
                                            Lá bài này chỉ có thể được triệu hồi Fusion bằng cách sử dụng các Nguyên liệu Fusion ở trên. Lá bài này có thể thực hiện tấn công thứ hai trong mỗi Battle Phase.


                                            Hiệu ứng gốc (EN):

                                            "Cyber Dragon" + "Cyber Dragon" A Fusion Summon of this card can only be done with the above Fusion Materials. This card can make a second attack during each Battle Phase.


                                            1 cardDark Balter the Terrible 1 cardDark Balter the Terrible
                                            Dark Balter the Terrible
                                            DARK 5
                                            Dark Balter the Terrible
                                            Ma nhân hắc ám Djinn
                                            • ATK:

                                            • 2000

                                            • DEF:

                                            • 1200


                                            Hiệu ứng (VN):

                                            "Possessed Dark Soul" + "Frontier Wiseman"
                                            Một cuộc Triệu hồi Fusion của quái thú này chỉ có thể được tiến hành với các quái thú Fusion ở trên. Khi một Bài Phép Thường được kích hoạt, hãy vô hiệu hoá hiệu ứng bằng cách trả 1000 Điểm Sinh Lực. Hiệu ứng của một quái thú Hiệu ứng mà quái thú này phá huỷ sau chiến đấu sẽ bị vô hiệu hoá.


                                            Hiệu ứng gốc (EN):

                                            "Possessed Dark Soul" + "Frontier Wiseman" A Fusion Summon of this monster can only be conducted with the above Fusion Material Monsters. When a Normal Spell Card is activated, negate the effect by paying 1000 Life Points. The effect of an Effect Monster that this monster destroys as a result of battle is negated.


                                            1 cardDark Blade the Dragon Knight 1 cardDark Blade the Dragon Knight
                                            Dark Blade the Dragon Knight
                                            DARK 6
                                            Dark Blade the Dragon Knight
                                            Hiệp sĩ rồng thế giới ma ám, Hắc Kiếm
                                            • ATK:

                                            • 2200

                                            • DEF:

                                            • 1500


                                            Hiệu ứng (VN):

                                            "Dark Blade" + "Pitch-Dark Dragon"
                                            Mỗi lần lá bài này gây ra Thiệt hại Chiến đấu cho đối thủ của bạn, bạn có thể chọn tối đa 3 Lá bài quái thú từ Mộ của đối thủ và loại bỏ chúng khỏi cuộc chơi.


                                            Hiệu ứng gốc (EN):

                                            "Dark Blade" + "Pitch-Dark Dragon" Each time this card inflicts Battle Damage to your opponent, you can select up to 3 Monster Cards from your opponent's Graveyard and remove them from play.


                                            1 cardDarkfire Dragon 1 cardDarkfire Dragon
                                            Darkfire Dragon
                                            DARK 4
                                            Darkfire Dragon
                                            Rồng lửa tối
                                            • ATK:

                                            • 1500

                                            • DEF:

                                            • 1250


                                            Hiệu ứng (VN):

                                            "Firegrass" + "Petit Dragon"


                                            Hiệu ứng gốc (EN):

                                            "Firegrass" + "Petit Dragon"


                                            1 cardDragon Master Knight 1 cardDragon Master Knight
                                            Dragon Master Knight
                                            LIGHT 12
                                            Dragon Master Knight
                                            Chủ nhân hiệp sĩ rồng
                                            • ATK:

                                            • 5000

                                            • DEF:

                                            • 5000


                                            Hiệu ứng (VN):

                                            "Black Luster Soldier" + "Blue-Eyes Ultimate Dragon"
                                            Phải được Triệu hồi Fusion. Lá bài này nhận được 500 ATK cho mỗi quái thú Rồng mà bạn điều khiển, ngoại trừ lá bài này.


                                            Hiệu ứng gốc (EN):

                                            "Black Luster Soldier" + "Blue-Eyes Ultimate Dragon" Must be Fusion Summoned. This card gains 500 ATK for each Dragon monster you control, except this card.


                                            1 cardDragoness the Wicked Knight 1 cardDragoness the Wicked Knight
                                            Dragoness the Wicked Knight
                                            WIND 3
                                            Dragoness the Wicked Knight
                                            Ma trang kỵ sĩ Dragoness
                                            • ATK:

                                            • 1200

                                            • DEF:

                                            • 900


                                            Hiệu ứng (VN):

                                            "Armaill" + "One-Eyed Shield Dragon"


                                            Hiệu ứng gốc (EN):

                                            "Armaill" + "One-Eyed Shield Dragon"


                                            1 cardFiend Skull Dragon 1 cardFiend Skull Dragon
                                            Fiend Skull Dragon
                                            WIND 5
                                            Fiend Skull Dragon
                                            Rồng quỉ tử thần
                                            • ATK:

                                            • 2000

                                            • DEF:

                                            • 1200


                                            Hiệu ứng (VN):

                                            "Cave Dragon" + "Lesser Fiend"
                                            (Lá bài này luôn được coi là "Archfiend" .)
                                            Chỉ có thể thực hiện việc Triệu hồi Fusion của lá bài này với các quái thú Nguyên liệu Fusion ở trên. Vô hiệu hoá các hiệu ứng của Flip Quái thú có Hiệu Ứngs. Loại bỏ bất kỳ hiệu ứng Bẫy nào chọn vào lá bài này trên sân và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy Lá bài Bẫy đó.


                                            Hiệu ứng gốc (EN):

                                            "Cave Dragon" + "Lesser Fiend" (This card is always treated as an "Archfiend" card.) A Fusion Summon of this card can only be done with the above Fusion Material Monsters. Negate the effects of Flip Effect Monsters. Negate any Trap effects that target this card on the field, and if you do, destroy that Trap Card.


                                            1 cardGatling Dragon 1 cardGatling Dragon
                                            Gatling Dragon
                                            DARK 8
                                            Gatling Dragon
                                            Rồng nòng xoay
                                            • ATK:

                                            • 2600

                                            • DEF:

                                            • 1200


                                            Hiệu ứng (VN):

                                            "Barrel Dragon" + "Blowback Dragon"
                                            Một lần mỗi lượt: Bạn có thể tung đồng xu 3 lần và phá huỷ càng nhiều quái thú trên sân nhất có thể, nhưng không quá số Mặt ngửa.


                                            Hiệu ứng gốc (EN):

                                            "Barrel Dragon" + "Blowback Dragon" Once per turn: You can toss a coin 3 times and destroy as many monsters on the field as possible, but not more than the number of heads.


                                            1 cardKing Dragun 1 cardKing Dragun
                                            King Dragun
                                            DARK 7
                                            King Dragun
                                            Ma nhân rồng - Dragun
                                            • ATK:

                                            • 2400

                                            • DEF:

                                            • 1100


                                            Hiệu ứng (VN):

                                            "Lord of D." + "Divine Dragon Ragnarok"
                                            Đối thủ của bạn không thể chọn mục tiêu quái thú Rồng với hiệu ứng của lá bài. Một lần mỗi lượt: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Rồng từ tay của bạn.


                                            Hiệu ứng gốc (EN):

                                            "Lord of D." + "Divine Dragon Ragnarok" Your opponent cannot target Dragon monsters with card effects. Once per turn: You can Special Summon 1 Dragon monster from your hand.


                                            1 cardOjama King 1 cardOjama King
                                            Ojama King
                                            LIGHT 6
                                            Ojama King
                                            Vua Ojama
                                            • ATK:

                                            • 0

                                            • DEF:

                                            • 3000


                                            Hiệu ứng (VN):

                                            "Ojama Green" + "Ojama Yellow" + "Ojama Black"
                                            Chọn tối đa 3 Vùng Bài quái thú của đối thủ. Không thể sử dụng các khu vực đã chọn.


                                            Hiệu ứng gốc (EN):

                                            "Ojama Green" + "Ojama Yellow" + "Ojama Black" Select up to 3 of your opponent's Monster Card Zones. The selected zones cannot be used.


                                            1 cardRyu Senshi 1 cardRyu Senshi
                                            Ryu Senshi
                                            EARTH 6
                                            Ryu Senshi
                                            Long đại hiệp
                                            • ATK:

                                            • 2000

                                            • DEF:

                                            • 1200


                                            Hiệu ứng (VN):

                                            "Warrior Dai Grepher" + "Spirit Ryu"
                                            Lá bài này chỉ có thể được triệu hồi Fusion bằng cách sử dụng các Nguyên liệu Fusion ở trên. Khi một Lá bài Bẫy Thường được kích hoạt (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể trả 1000 LP; vô hiệu hoá hiệu ứng đó. Lá bài này phải được ngửa trên sân để kích hoạt và để thực thi hiệu ứng này. Vô hiệu hoá hiệu ứng của bất kỳ Bài Phép nào chọn vào lá bài này và phá hủy nó.


                                            Hiệu ứng gốc (EN):

                                            "Warrior Dai Grepher" + "Spirit Ryu" A Fusion Summon of this card can only be done with the above Fusion Materials. When a Normal Trap Card is activated (Quick Effect): You can pay 1000 LP; negate that effect. This card must be face-up on the field to activate and to resolve this effect. Negate the effects of any Spell Card that targets this card and destroy it.


                                            1 cardThe Last Warrior from Another Planet 1 cardThe Last Warrior from Another Planet
                                            The Last Warrior from Another Planet
                                            EARTH 7
                                            The Last Warrior from Another Planet
                                            Chiến sĩ cuối cùng từ hành tinh khác
                                            • ATK:

                                            • 2350

                                            • DEF:

                                            • 2300


                                            Hiệu ứng (VN):

                                            "Zombyra the Dark" + "Maryokutai"
                                            Nếu lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt: Phá huỷ tất cả các quái thú khác mà bạn điều khiển. Cả hai người chơi không thể Triệu hồi quái thú.


                                            Hiệu ứng gốc (EN):

                                            "Zombyra the Dark" + "Maryokutai" If this card is Special Summoned: Destroy all other monsters you control. Neither player can Summon monsters.


                                            1 cardWarrior of Tradition 1 cardWarrior of Tradition
                                            Warrior of Tradition
                                            EARTH 6
                                            Warrior of Tradition
                                            Người khoác áo chiến trường
                                            • ATK:

                                            • 1900

                                            • DEF:

                                            • 1700


                                            Hiệu ứng (VN):

                                            "Sonic Maid" + "Beautiful Headhuntress"


                                            Hiệu ứng gốc (EN):

                                            "Sonic Maid" + "Beautiful Headhuntress"




                                            https://ygovietnam.com/
                                            Top